Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Quyết định số: 21/2015/QĐ-UBND tỉnh Hà Nam

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Quyết định số: 21/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hà Nam; căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu. | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM Số 21 2015 QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nam ngày 22 tháng 9 năm 2015 QUYÉT ĐỊNH Quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hà Nam ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014 Căn cứ Nghị định số 29 2015 NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Công chứng Căn cứ Nghị định số 23 2015 NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc chứng thực bản sao từ bản chính chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp QUYÉT ĐỊNH Điều 1. Quy định mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Nam như sau STT NỘI DUNG MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG I Soạn thảo và đánh máy hợp đồng giao dịch đồng trường hợp 1 Hợp đồng kinh tế thương mại đầu tư kinh doanh 300.000 2 Văn bản thỏa thuận phân chia di sản văn bản khai nhận di sản 200.000 3 Hợp đồng chuyển nhượng tặng cho quyền sử dụng đất góp vốn bằng quyền sử dụng đất 150.000 4 Hợp đồng chuyển nhượng tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất 150.000 5 Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp 150.000 6 Hợp đồng mua bán tặng cho tài sản khác góp vốn bằng tài sản khác 150.000 7 Hợp đồng thế chấp tài sản cầm cố tài sản bảo lãnh tài sản 150.000 8 Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất thuê nhà ở thuê thuê lại tài sản 150.000 9 Hợp đồng mua bán tặng cho xe ô tô 100.000 10 Hợp đồng vay tiền 100.000 11 Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng 100.000 12 Di chúc 100.000 13 Hợp đồng ủy quyền 100.000 14 Hợp đồng giao dịch khác 100.000 15 Hợp đồng mua bán tặng cho xe máy 50.000 16 Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng giao dịch 50.000 17 Hợp đồng sửa đổi bổ sung hợp đồng giao dịch 50.000 18 Văn bản từ chối nhận di sản .