Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
DƯỢC HỌC - LÔ HỘI

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Xuất xứ: Dược Tính Bản Thảo. Tên khác: Chân Lô Hội, Dương Lô Hội, Lô Khoái, Nội Hội, Nột Hôi, Quỷ Đan, Tượng Hội, Tượng Đởm (Bản Thảo Thập Di), Lưỡi Hổ, Hổ Thiệt, Nha Đam (Dược Liệu Việt Nam). Tên khoa học: Aloe vera L var. Chinensis (Haw) Berger. Họ khoa học: Họ Hành Tỏi (Liliaceae). Mô Tả: Cây sống dai, có khi không có thân, có khi thân cao lên hóa thành gỗ, ngắn, to, thô. Lá mọng nước, tiết diện 3 cạnh, có gai ở mép lá, mặt lá có đốm trắng, lá không cuống, đầu. | DƯỢC HỌC LÔ HỘI Xuất xứ Dược Tính Bản Thảo. Tên khác Chân Lô Hội Dương Lô Hội Lô Khoái Nội Hội Nột Hôi Quỷ Đan Tượng Hội Tượng Đởm Bản Thảo Thập Di Lưỡi Hổ Hổ Thiệt Nha Đam Dược Liệu Việt Nam . Tên khoa học Aloe vera L var. Chinensis Haw Berger. Họ khoa học Họ Hành Tỏi Liliaceae . Mô Tả Cây sống dai có khi không có thân có khi thân cao lên hóa thành gỗ ngắn to thô. Lá mọng nước tiết diện 3 cạnh có gai ở mép lá mặt lá có đốm trắng lá không cuống đầu nhọn sắc dài 20-30cm rộng 3-5cm dày 1-1 5cm. Lá mọc thành cụm như hoa thị ở gốc. Hoa có cán dài đến 1m màu vàng đỏ hợp thành chùm dài. Quả nang hình trứng thuôn lúc đầu màu xanh sau nâu và dai có 3 ô mỗi ô đựng nhiều hạt. Lô hội ở miền Bắc Việt Nam được trồng làm cảnh là Aloe maculata Forsk. Cây ra hoa vào mùa Thu. Địa lý Trồng khắp nơi làm cảnh. Thu hái Sơ chế Hái lá quanh năm cắt nhỏ lá gĩa và ép lấy nước. Để lắng 24 giờ gạn nước thu được đem cô ở ngoài nắng hoặc đun cho đặc. Bộ phận dùng Nhựa cây đã chế biến. Lô hội dùng làm thuốc là những cục nhựa có dạng tinh thể màu nâu đen óng ánh khi khô thì giòn. Tan trong rượu hoàn toàn tan trong nước sôi vị đắng. Dùng loại khối nhựa khô sắc đen vàng hơi có ánh bóng dễ nát không lẫn tạp chất là loại tốt. Loại của cây Aloe vera L. gọi là Lão Lô hội loại của cây Aloe ferox Mill. Gọi là Tân Lô hội. Mô tả dược liệu Lô hội là khói không nhất định thường vỡ tách ra hình nhiều góc lớn nhỏ khác nhau. Lão Lô hội thì mặt ngoài mầu nâu hồng hoặc nâu sẫm mờ tối. Thể nhẹ chất cứng khó vỡ nát chỗ gẫy sù sì hoặc có vân nhăn. Tân .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN