Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11164:2015 - ISO 5739:2003 (xuất bản lần 1)

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11164:2015 về Casein và caseinat - Xác định hàm lượng các hạt chát xém và chất ngoại lai quy định phương pháp để xác định hàm lượng các hạt chát xém và chất ngoại lai trong casein và caseinat. nội dung chi tiết. | TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11164 2015 ISO 5739 2003 Xuãt bản lần 1 CASEIN VÀ CASEINAT - XẬC ĐỊNH HẲM LƯỢNG CÁC HẠT CHÁY SÉM VÀ CHÁT NGOẠI LẨl Caseins and caseinates - Determination of contents of scorched particles and of extraneous matter HÀ NỘI -2015 TCVN 11164 2015 Lời nói đầu TCVN 11164 2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5739 2003 TCVN 11158 2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN TC F12 Sữa và sàn phẩm sữa biên soạn Tồng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. 3 TIÊU CHUẰN QUỐC GIA TCVN 11164 2015 Casein và caseinat - Xác định hàm lượng các hạt chát sém và chất ngoại lai Caseins and caseinates - Determination of contents of scorched particles and of extraneous matter 1 Phạm vỉ áp dụng Tiêu chuẫn nảy quy định phương pháp để xác định hàm lượng các hạt cháy sém và các chất ngoại lãi trong casein và caseinat. 2 Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiét cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối vởi các tài liệu viện dẫn ghi năm công bổ thì áp dụng phiên bàn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi nãm công bố thi áp dụng phiên bàn mửi nhất bao gồm cả các sửa đổi bổ sung nếu có . ISO 3310-1 Sàng thử nghiệm- Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1 Sàng thừ nghiệm bằng lưới kim loại. 3 Thuật ngữ và định nghĩa Trong tiêu chuần này sử dụng cấc thuật ngữ và định nghĩa sau đây 3.1 Hàm lượng cẳc hạt cháy sém cùa casein vả caseinat scorched particles content of caseins and caseinates Lượng cặn mảu trong 25 g mẫu thử được xác đjnh và phân loại bằng quy trinh quy đính trong tiêu chuẩn nảy. CHÙ THlCH Hảm lượng các hạt cháy sém biẻu thị theo sự phân loại. 3.2 Chát ngoại lai extraneous matter Bát kỳ chất lạ nào trong sản phầm liên quan đển các điều kiện hoặc thực hành trong sàn xuảt bào quản hoặc phân .