Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Chuyển động của bùn cát vận chuyển bằng sức nước

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo sách 'chuyển động của bùn cát vận chuyển bằng sức nước', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 204 CHUYẾN ĐỘNG CÙA BÚN CÁT VẬN CHUYẺN BẰNG sức Nưoc Chương 11 và còn nhiéu biên đối khác nữa. Trong các công thức 11-42 11-45 . H chiếu sâu dòng chảy d đường kinh trung bình của hạt đãt y và trọng lượng riêng cúa hạt đãt và nước. Theo lý thuyẽt trọng lực vé hạt lơ lứng do M.A. Velicanỏp đẽ xuẫt các trường hợp đêu có thế ISy vận t8c trung binh không xói theo các báng 11-7 11-8 11-10. lí-10. Vận tồc trung bình cho phép vtr m s 4ữi với lởp ảo và gia cồ kênh theo TYuH cúa Tồng cục xây dựng thúy nâng Cm 24-2396 Loại gia cô U ứng với chiêu sâụ trung binh của dòng chảy h b m 0.4 1 0 2.0 3.0 Đá đổ từy theo độ lớn của đi Đá đổ trong rọ. túy theo độ Theo bảng 11-7 Theo bảng 11-7 tăng lên ỉ lem của đả Đả lát đơn có kích thước của các hòn cuội cm 15 2 5. 3.0 3.5 3.8 20 2.9 3.5 4.0 4.3 Đá lát kép bảng các hòn vuông cô mặt lối và phẩng. với kích thước các hòn đâ em bằng 15 3 1 3.7 4.3 4.6 20 3.6 4.3 5.0 5.4 Rọ đá dưới 4 2 dưới 5 0 dưới 5 7 dưới 6.2 Gia cô bíng bó cây tước 1.8 2 2 2.5 2.7 Trổng cỏ tươi phảng 0.6 0.8 0.9 1.0 Vông cỏ tươi trên tường 1.5 1 8 2.0 2.2 vk Bfí _____1 íyõĩĩ . n . . . . . trong đó B I p sức tai cát tiêu chuân cua n r plg .___. . n 0.4 Pb p ii dòng chay. Đôi với cát p ---- pb iìgHi 11-46 11-4. CÁC QUAN HỆ TÍNH TOÁN VẬN TÔC PHÂN GIỚI KHÔNG LẮNG TRONG KÊNH Ớ đây n hệ sô nhám ir độ thô thủy lực pb và p mật độ cúa bùn cát và nước i độ dòc đáy cúa dòng chảy H chiêu sãu cúa nó. Quan hệ thực nghiệm cúa X.A. Ghirskan viêt cho hệ thõng thúy nông Trung Á và Zakapkazơ vk G.e0 . 11-47 Hệ sò G phụ thuộc lào độ thô thúy lực 1 1.5 3.5mm s thay đối từ 0.33 đên 0.55 Q lưu lượng dòng lơ lứng. Công thức của E.A.Zamarin đôi với sông và kênh trong đó lượng bùri cât không vượt quá 5 6kg m pil d ln b t n - . v 0.221 Ri trong đó p lượng bùn cát độ đục Ă g m i độ dõc mặt thoáng R bán kính thủy lực 11 d độ thô thúy lực quy ước. khi 0 002 Ii b 0 008 m s sè bằng M b. còn khi 0.0004 sỉ 11 b 0.0002 1 s thi II d 0 002 m s. Các giá trị ir b ghi trong bảng 11-11 Báng 11-11. Độ thô thúy .