Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành thuốc thú y

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành thuốc thú y', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Ấ 1 r I V -B-w 1 r 1 Câp giây chứng nhận đăng ký lưu 1 1 J 1 Ấ J 1 r hành thuốc thú y Thông tin Lĩnh vực thống kê Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Nông nghiệp Cơ quan có thẩm quyền quyết định Cục Thú y Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện nếu có Không Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC Cục Thú y Cơ quan phối hợp nếu có Không Cách thức thực hiện Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết - Trong thời hạn 15 ngày làm việc trả lời kết quả sơ bộ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu - Cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành. Trong thời hạn 45 ngày làm việc đối với dược phẩm hoặc trong thời hạn 60 ngày làm việc đối với vắc xin thuốc mới . Đối tượng thực hiện Tất cả TTHC yêu cầu trả phí lệ phí Tên phí Mức phí Văn bản qui định Phí đăng ký lưu hành 700.000 đồng Quyết định số thuốc thú y đăng ký mới sản phẩm 08 2005 QĐ-BTC. Kết quả của việc thực hiện TTHC Giấy chứng nhận Các bước Tên bước Mô tả bước - Tổ chức cá nhân đăng ký lưu hành thuốc thú y nộp trực 1. tiếp hồ sơ tại Cục Thú y Bộ phận một cửa hoặc gửi qua đường bưu điện. - Phòng chức năng thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc và yêu cầu bổ sung nếu hồ sơ không hợp lệ. 3. - Xem xét cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành. 4 - Tổ chức cá nhân đăng ký lưu hành thuốc thú y nộp lệ phí và nhận giấy chứng nhận đăng ký lưu hành thuốc thú y tại Tên bước Mô tả bước Cục Thú y. Trường hợp tổ chức cá nhân có yêu cầu nhận kết quả qua đường bưu điện thì nộp lệ phí qua tài khoản của Cục Bộ phận một cửa của Cục sẽ chuyển giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đến tổ chức cá nhân qua đường bưu điện. Tài khoản chuyển tiền 920.01.022 ghi rõ lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành thuốc thú y - Kho bạc nhà nước Đống Đa Hà Nội. lẦ Hồ sơ Thành phần hồ sơ Hồ sơ đăng ký lưu hành theo Điều 8 QĐ 10 Khoản 2 3 4 Điều 1 QĐ 98 Khoản 4 Điều 1 QĐ 99 bao gồm - Trang bìa BM-04 CTY-05 - Mục lục hồ sơ BM-05 CTY-05 1 - Đơn đăng ký BM-06 CTY-05 - Tóm tắt đặc tính của sản phẩm BM-07CTY-05 - Nhãn của sản phẩm BM-08 CTY-05