Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Kinh Tế - Quản Lý
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6044:1995
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6044:1995
Hoàng Long
67
8
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6044:1995 giới thiệu đến người đọc nội dung về mỡ lợn rán. Tiêu chuẩn này áp dụng cho mỡ lợn rán và không áp dụng cho mỡ lợn đã qua tinh chế. | TCVN TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 7 TCVN 6044 1995 CODEX STAN 29 1981 MỠ LỢN RÁN Rendered pork fat HÀ NÔI-1995 TIÈU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6044 1955 Mỡ lợn rán Rendered pork fat 1 Phạm vì áp dụng Tĩẽu chuẩn nay áp dụng cho mờ lơn rán và không áp dụng cho mở lợn đả qua tinh chế. 2 Mó tà 2.1 Mỡ lợn rán là mở ơuục rân từ mở và xuơng của lơn không bị Dẻnh vá vưa đuơc gièt mố. dat nêu chuẩn sừ dung cho nguỡi theo kiểm ơịcn cũa tô chưc nhá nuúc có thẩm quyến. Nó có thế chứa chầt béo lách ra tứ xuơng dâ được ám sạch kỹ cang có mỡ khãc dạt yéu cáu sứ dung cho nguói. từ phắn mỡ dính duới da. phán má phàn tai vá từ cac phân 2.2 Mỡ lợn rán ơă đuơc chế biến Mở lơn rân co thẻ chưa mỡ đã tinh ché mở lợn rán đă tinh chế. mỡ íơn đã hydro hoá stearin mờ. stearin mở lơn rán va onài ghi nhãn phu hợp với mục 7.2 cứa tiêu chuần nãy. 3 Các thành phấn cơ bản và những đặc trung vế chất lượng 3.1 Cãc dặc trưng 3 1 Tỳ khối tuơng đối í40 C Nuớc ở 20 C 0.894-0 906. 3.1 2 Chi sò knuc xa n-g40 C 1.448-1.461 3.1.3 Chuẩn dô I CÌ 32-45 3.14 Chi số xã phong mg KOH g Chat béo 1 192-203. 3.1.5 Chì số or í Wijs 45-70 3. 6 Chài không xa phong noa khổng qua 12 g. kg. TOVK 6044 1995 3.C Cao đặc trưng chát lượng c r Máu sac tráng khi ớtné ran. Z.2.2 M JI V đặc trưng không cõ mui vi la 3.2.3 Cn só axil không lớn hơn 2.5 mg KOH g Chat béc 3.2 4 Chi só peroxit không lớn hơr 16 mg peroxit oxygen tương ưng kg chảt béo 4 Phụ gia thực phàm 4 1 Chát chóng OXI hoổ 4.1 1 Propyl octyl vả dodecy. gallat 1 4.1.2 Butylat hydroxyamin BHA 1 Butylat hydroxytoluen BHT 1 4 1.3 Bẳt kỳ hỗn hợp gallat náo với BHA hoặc BHT hoặc cả hai loại 1 4.1 4 Ascorbyl palmitat 4 1.5 Ascorbyl stearat 4.1.6 Tocopherol tự nhiên hoặc tổng hợp 4 1.7 DilauryI thiodiprionat Giới hạn TÓI đa 100 mg kg riêng biệt hay hồn hợp cùa chúng. 200 mg kg riéng biẽt hay hỗn hợp 200 mg kg nhưng gallat không ơuơc quá 100mg kg 200 mg kg riéng biệt hay hỏn hợp Giới hạn bởi GMP. 200 mg kg. 4.2 Các chát điêu phõi chõng OXI hoá 4.2.1 Axit xitric 4.2.2 Xítrat natri 4.2.3 Hồn hop
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5251:2007
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9000-2:1999
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7597:2007
Tiêu chuẩn chăn nuôi: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6711-2000
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3153:1979
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4054:2005
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737:1995
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4527:1988
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3258:1986
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.