Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường năm học 2012-2013 môn Toán 10 - Trường THPT Thuận Thành số 1

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu học tập và ôn thi môn Toán, "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường năm học 2012-2013 môn Toán 10 - Trường THPT Thuận Thành số 1" dưới đây. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. | TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Ngày 14 03 2013 Đề thi gồm 01 trang ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN Toán Lớp 10 Thời gian 120 phút Không kể thời gian giao đề Câu 1 2 0 điêm . Giải phương trình x3 - 3x2 ặ x 2 3 - 6x 0 Câu 2 2 0 điêm . Giải hệ x3 2 y2 x2 y 2 xy 2ylx2 - 2y -1 y3 -14 x - 2 . A1-1T- 1 1 - Ẳ 1---I Câu 3 1 5 điêm . Cho hình vuông ABCD. E F là hai điêm thoả mãn BE - BC CF -1 CD AE nBF I. Biêu diễn AI CI theo AB AD. Từ đó chứng minh góc ZAIC bằng 900. Câu 4 1 5 điêm . Chứng minh rằng nếu các cạnh và các góc của tam giác ABC thoả mãn điều kiện b c a H . . thì tam giác đó vuông. cosB cosC sinB.sinC Câu 5 1 5 điêm . Cho tam giác ABC vuông cân tại A M 1 -1 là trung điêm của BC trọng tâm G 2 0 . Tìm tọa độ A B C Câu 6 1 5 điêm . Cho a b c là các số thực không âm thoả mãn a2 b2 c2 3. Tìm giá trị lớn nhất của biêu thức P ab bc2 ca2 - abc. ---------------------Hết---------------------- Họ tên thí sinh SBD . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Đáp án và biêu điêm Môn Toán lớp 10 THUẬN THANH 5 Câu Đáp án Điêm 1 2điêm ĐKXĐ x -2 Đặt y x 2 y y 0.Ta có pt x 3x 2y 6x 0 x 3x x 2 2y 0 x3 - 3xy2 2y3 0 1 0.25 0.75 Pt 1 là pt đẳng cấp bậc 3 giải pt thu được x 1 hoặc x -2. y y 0.25 Giải pt được nghiệm là x 2 x 2 - 25 3 .Kết luận. 0.75 2 2điêm ĐkXđ x x 2y 1 x y Phân tích pt 1 của hệ x-y x -2y 0 ọ _ x 2 y 0.25 0.25 TH1 x2 2y loại do ĐKXĐ 0.25 TH2 x y thay vào pt 2 ta được 23x2 - 2x -1 3x3 -14 x - 2 3 Ta thấy x - 2 3 x3 - 6x2 12x - 8 x3 -14 - 6 x2 - 2x -1 0.25 Đặt 3 x - 2x -1 a 0 x - 2 b . Ta có pt 2a yỊb 6a b 0.25 3b3 6a2 b - 2a b3 6a2 b3 - 6b2a 12ab2 - 8a3 8a3 6b2a - 12ba2 6a2 0 0.25 a 0 12a -1 b 2 Dễ thấy pt vô nghiệm . 4 b2 3a 0 0.25 a 0 giải pt thu được x y 1 5 2. 0.25 3 1.5điêm ___._-- 1 _ AE AB -AD 3 AI AB BI AB kBF AB k BC CF k 1 AB kAD. 0.25 0.5 2 6 2 Vì AI AE cùng phương suy ra k J. Vậy AI J AB j AD. 0.25 1. 3. Lại có CI AI - AB AD 1 AB AD 0.25 AI.CI 0. 0.25 4 1.5điêm rrn .L -. áx bcosC ccosB a Từ giả thiết suy ra 2 . . cosBcosC sin B sin C 0.25 Áp dụng .