Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Grammar explanation (Lesson 31 - Lesson 40)

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Động từ thể ý chí, cách diễn đạt lời khuyên, động từ dạng mệnh lệnh và cấm đoán, động từ thể điều kiện là những nội dung chính trong tài liệu "Grammar explanation: Lesson 31 - Lesson 40". . | Tiếng Nhật cơ sở 4 Giải thích văn phạm iFpTlUHIVlfiSlIYk FPT University DREAM OF INNOVATION Japanese Language Training Division FPT University Japanese Language Training Division Fp T l M l MS m DREAM OF INNOVATION JAPANESE ELEMENTARY IV GRAMMAR EXPLANATION Lesson 31 - Lesson 40 FU - 2009 1 Tiếng Nhật cơ sở 4 Giải thích văn phạm FPT University Japanese Language Training Division ề ư Õ O Ợ B 3 1 Ề ụ c r M ffj Động từ thể ý chí Dạng động từ diễn đạt ý muốn dự định 1. Cách chia động từ thể ý chí chia từ động từ dạng từ điển Nhóm I chuyển đuôi l uj sang õ Thể từ điển Thể ý chí n vo ữ-5 B vK M t o t MM iM W MM6 tebã ỗ M ẳ Wè ế fe ếM MT tè T MỸ Nhóm II bỏ ồ thêm X7 Nhóm II Thể từ điển Thể mệnh lệnh - 6 fc 6 ử U ỷé 6 ỉiC 6 M i m ơ6 TW6 tì tti M6 6 Mi r Thể từ điển Thể ý chí M6 Q 6 0 6 X ri 2 Tiếng Nhật cơ sở 4 Giải thích văn phạm FPT University Japanese Language Training Division 2. Cách sử dụng và mẫu câu 2.1. Về bản chất thể ý chí chính là cách nói thông thường cách nói thân thiết suồng sã được đề cập ở bài 20 của động từ dạng r L j nên có thể dùng thay cho r ẳLi9J khi rủ ai đó cùng làm một việc gì hay đề nghị giúp ai đó làm gì. Ví dụ ẳ v 1 . m t o 2 L Sx m X o f 3 w m Nghỉ một lát không Ừ nghỉ đi Nghỉ một lát đi Mình giúp m ột tay nhé rChú ý trong ví dụ 2 và 3 ở cuối các câu không được lược bỏ. 2.2. Mẫu câu V thể ý chí tet è oT0tf. Ý nghĩa tôi ai đó định làm gì dự định sẽ làm gì Cách dùng dùng để biểu lộ dự định ý muốn làm một chuyện gì cho người nghe biết. Ví dụ 1 L ĩỉi T -br Mvms ỉílor ẳỳo Tôi dự định đi mua sắm vào cuối tuần. 2 4 ỉm- firs èloxv To Tôi dự định đi đến ngân hàng bây giờ. rChú ý r èfct TVttj cũng được dùng để chỉ dự định của người thứ ba n V ttfcb tet fflr m ĩoT0ỉto A nh ấy có ý định làm việc ở nước ngoài. 3. V 6 V V Ị- ofc Ị9 rto Ý nghĩa dự định làm dự định không làm m ột việc gì đó Ví dụ