Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
TÌNH HÌNH CHẤN THƯƠNG DO TAI NẠN GIAO THÔNG
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Làm việc cật lực, không kể ngày đêm, gờ giấc Làm thêm giờ Gần 70% chi phí cho tai nạn Hơn 30% chi cho bệnh tật Bức xúc trong cán bộ y tế Làm việc cật lực, không kể ngày đêm, gờ giấc Làm thêm giờ Gần 70% chi phí cho tai nạn Hơn 30% chi cho bệnh tật Bức xúc trong cán bộ y tế | TÌNH HÌNH CHẤN THƯƠNG DO TAI NẠN GIAO THÔNG TS. Nguyễn Tiến Quyết Giám đốc Bệnh viện HN Việt-Đức BỆNH VIỆN HN VIỆT-ĐỨC Đầu ngành về ngoại khoa 7 nhiệm vụ: * Khám chữa bệnh * Đào tạo cán bộ * Nghiên cứu khoa học * Chỉ đạo tuyến trước * Hợp tác quốc tế * Phòng bệnh * Hạch toán kinh tế TỔ CHỨC - 12 khoa lâm sàng - 7 khoa cận lâm sàng - 6 phòng ban - 640 biên chế, 300 hợp đồng - 100 cán bộ ĐHYK - GS, PGS, TS, CK II CƠ CẤU BỆNH TẬT - Nhu cầu khám chữa bệnh - Tai nạn nhiều: + Giao thông + Lao động + Sinh hoạt - Tuyến dưới chưa đáp ứng nhu cầu Hoàn thành nhiệm vụ Giao mổ: 8.000 ca Thực hiện: 25.000 ca Ngày điều trị: 20 ngày xuống còn 6 ngày Kinh phí 5 năm gần đây: từ 19 - 21 tỷ ĐẦU TƯ - Là trung tâm y tế chuyên sâu - Các máy móc thiết bị hiện đại - Xã hội hoá (Khoa điều trị theo yêu cầu + IMR + CT) TÌNH HÌNH TAI NẠN GIAO THÔNG TRONG 5 NĂM QUA N¨m 2001 2002 2003 2004 9 thg 2005 Kh¸m bÖnh 109.962 121.699 131.581 121.865 128.596 ChÊn th¬ng 36.635 42.685 31.902 36.006 43.231 TNGT 24.014 . | TÌNH HÌNH CHẤN THƯƠNG DO TAI NẠN GIAO THÔNG TS. Nguyễn Tiến Quyết Giám đốc Bệnh viện HN Việt-Đức BỆNH VIỆN HN VIỆT-ĐỨC Đầu ngành về ngoại khoa 7 nhiệm vụ: * Khám chữa bệnh * Đào tạo cán bộ * Nghiên cứu khoa học * Chỉ đạo tuyến trước * Hợp tác quốc tế * Phòng bệnh * Hạch toán kinh tế TỔ CHỨC - 12 khoa lâm sàng - 7 khoa cận lâm sàng - 6 phòng ban - 640 biên chế, 300 hợp đồng - 100 cán bộ ĐHYK - GS, PGS, TS, CK II CƠ CẤU BỆNH TẬT - Nhu cầu khám chữa bệnh - Tai nạn nhiều: + Giao thông + Lao động + Sinh hoạt - Tuyến dưới chưa đáp ứng nhu cầu Hoàn thành nhiệm vụ Giao mổ: 8.000 ca Thực hiện: 25.000 ca Ngày điều trị: 20 ngày xuống còn 6 ngày Kinh phí 5 năm gần đây: từ 19 - 21 tỷ ĐẦU TƯ - Là trung tâm y tế chuyên sâu - Các máy móc thiết bị hiện đại - Xã hội hoá (Khoa điều trị theo yêu cầu + IMR + CT) TÌNH HÌNH TAI NẠN GIAO THÔNG TRONG 5 NĂM QUA N¨m 2001 2002 2003 2004 9 thg 2005 Kh¸m bÖnh 109.962 121.699 131.581 121.865 128.596 ChÊn th¬ng 36.635 42.685 31.902 36.006 43.231 TNGT 24.014 27.653 18.616 21.012 23.625 SỐ LIỆU TRONG 9 THÁNG 2005 SO VỚI 2004 9 th¸ng 2004 9 th¸ng 2005 T×nh h×nh kh¸m cÊp cøu Sè lÇn kh¸m bÖnh Tæng sè tai n¹n Sè mæ Sè tö vong vµ nÆng xin vÒ 117.740 32.373 16.188 1.144 128.596 43.231 17.361 1.143 C¸c lo¹i tai n¹n Tai n¹n giao th«ng Tai n¹n sinh ho¹t Tai n¹n lao ®éng Kh¸c 32.373 20.919 10.181 860 413 43.231 23.625 15.304 2.626 1.676 C¸c lo¹i th¬ng tæn §Çu mÆt cæ Chi §a chÊn th¬ng Kh¸c 32.373 13.786 6.708 9.044 2.835 43.231 19.893 8.675 10.838 3.825 KHẢO SÁT 2 THÁNG 7,8/2005 VỀ ĐỘ TUỔI VÀ GIỚI TÍNH BỊ TNGT Tuổi Nam Nữ Chung n Tỷ lệ% n Tỷ lệ% n Tỷ lệ% 0-4 26 1.23 12 0.56 37 1.79 4-9 19 0.89 16 0.78 35 1.68 10-14 12 0.56 28 1.34 40 1.9 15-19 107 5.14 63 3.02 170 8.16 20-24 282 13.52 89 4.25 371 17.77 25-29 210 10.06 100 4.8 310 14.86 30-34 168 8.04 61 2.91 228 10.95 35-39 117 5.59 77 3.69 193 9.27 40-44 117 5.59 49 2.35 166 7.93 45-49 91 4.36 23 1.12 114 5.47 50-54 56 2.68 23 1.12 79 3.8 55-59 44 2.12 33 1.56 77 3.69 60-64 16 0.78 26 1.23 42 2.01 .