Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
Cách trả lời 5 mẫu câu hỏi thông dụng
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Cách trả lời 5 mẫu câu hỏi thông dụng
Phương Trâm
104
1
docx
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
nội dung tài liệu "Cách trả lời 5 mẫu câu hỏi thông dụng" dưới đây để nắm bắt được nội dung câu hỏi và câu trả lời 5 mẫu câu hỏi tiếng Anh thông dụng. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn. | CÁCH TRẢ LỜI 5 MẪU CÂU HỎI THÔNG DỤNG 1. How was your day? (Ngày hôm nay của bạn thế nào?) - Really good! (Tốt lắm) - Pretty uneventful. (Chẳng có gì đặc biệt.) - Very productive. (Làm việc khá tốt.) - Super busy. (Cực kì bận rộn.) - A total nightmare. (Thực sự rất tệ.) 2. Did you like the movie? (Bạn có thích bộ phim này không?) - It was fantastic. (Phim rất hay.) - It was terrible. (Phim tệ lắm.) - It wasn't bad. (Cũng không đến nỗi nào.) - It's one of the best I've ever seen. (Nó là một trong số những phim hay nhất mình từng xem.) - No, I didn't think it lived up to the hype. (Không, chẳng hay như mình tưởng.) 3. How was the party? (Bữa tiệc thế nào?) - Crazy - It was absolute packed. (Loạn lắm, đông người kinh khủng.) - It was a good time. (Đó là một bữa tiệc vui vẻ.) - Small, but fun. (Nhỏ, nhưng vui lắm.) - There was hardly anybody there. (Cứ như chẳng có ai tới luôn.) - Boring - I couldn't wait to get outta there. (Chán lắm, chỉ mong tới lúc về thôi.) 4. Can you give me a hand? (Giúp tớ một tay được không?) - Of course! (Tất nhiên rồi!) - I'd be glad to. (Mình rất vui được giúp cậu.) - Will it take long? (Có lâu không?) - Sure, just a second. (Chắc rồi, đợi mình chút.) - Sorry, I'm a bit busy at the moment. (Xin lỗi, giờ mình bận chút việc rồi.) 5. What have you been up to lately? / What have you been doing recently? (Dạo này cậu làm gì vậy?) - I've been working a lot. (Mình cày như trâu vậy.) - Mostly studying. (Hầu hết dành thời gian cho việc học thôi à.) - I've been taking it easy. (Cứ tàn tàn vậy thôi, chẳng làm gì cả.) - Planning my summer vacation. (Lên kế hoạch cho kì nghỉ hè.) - Nothing much. (Chẳng có gì nhiều cả.)
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tiến Thành
Cách trả lời 5 mẫu câu hỏi thông dụng
Cách trả lời 5 câu nàng hay hỏi nhất
Câu trả lời trực tiếp mac-lenin 5
Câu trả lời trực tiếp tư tưởng HCM 5
250 Câu hỏi và trả lời về sức khỏe cơ thể người part 5
Bài 5: Giới Thiệu Tiệm Ăn; diễn tả khoảng cách; trả lời ngắn gọn theo
Phỏng vấn xin việc: 5 cách khẳng định "thương hiệu" bản thân
Xin việc: 5 thắc mắc phổ biến
5 cách tìm kiếm việc làm hiệu quả
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.