Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 1: Hình tam giác

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Qua những bài giảng về hình tam giác , giáo viên sẽ giúp hs nhận biết đặc điểm của hình tam giác có: 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh.Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc).Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác. | Bài Giảng Môn Toán Lớp 5 Giáo viên thực hiện LÊ BÁ BẢY Tiết 85: hình tam giác Tiết 85: a) Hình tam giác A B C HÌNH TAM GIÁC Hình tam giác ABC có: * Ba cạnh là :cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC. * Ba đỉnh là : đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C. * Ba góc là: góc A, góc B, góc C. HÌNH TAM GIÁC HÌNH TAM GIÁC HÌNH TAM GIÁC Tam giác có 3 góc nhọn. HÌNH TAM GIÁC Tam giác có 1 góc tù và 2 góc nhọn. HÌNH TAM GIÁC B A C HÌNH TAM GIÁC B A C Tam giác có 1 góc vuông và 2 góc nhọn. (Tam giác vuông) HÌNH TAM GIÁC B A C H b) Đáy và đường cao HÌNH TAM GIÁC hình tam giác B A C H BC là đáy, AH là đường cao ứng với đáy BC. Độ dài AH là chiều cao. hình tam giác A C B H hình tam giác A C B H AH là đường cao ứng với đáy BC. hình tam giác A B C hình tam giác A B C AB là đường cao ứng với đáy BC. Bài 1: Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây: A B C D E G M K N Luyện tập- thực hành Ba cạnh: Ba góc: Tam giác ABC có: cạnh BC, cạnh AB, cạnh CA. góc A, góc B, góc C. A B C Ba cạnh: D E G Ba góc: Tam giác DEG có: cạnh DE, cạnh EG, cạnh GD. góc D, góc E, góc G. M N K Ba cạnh: Ba góc: Tam giác KMN có: cạnh KM, cạnh MN, cạnh NK. góc K, góc M, góc N. Bài 2: hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây. A B C H K D G M E P Q N H B C A *AB là đáy. *CH là đường cao ứng với đáy AB. D K E G *EG là đáy. *DK là đường cao ứng với đáy EG. P N M Q *PQ là đáy. *MN là đường cao ứng với đáy PQ. Bài 3: So sánh diện tích của: a)Hình tam giác AED và hình tam giác EDH. b)Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC. c)Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC A E B C H D A E B C H D 1 ô vuông ô vuông 1 2 A E B C H D a) Diện tích hình tam giác AED diện tích hình tam giác EDH. bằng A E B C H D b) Diện tích hình tam giác EBC diện tích hình tam giác EHC. bằng A E B C H D c) Diện tích hình chữ nhật diện tích hình tam giác EDC. ABCD. gấp đôi