Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Số: 161/2010/NQ-HĐND
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
NGHỊ QUYẾT Về quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 23 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; | HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Số 161 2010 NQ-HĐND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tam Kỳ ngày 22 tháng 4 năm 2010 NGHỊ QUYẾT về quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam HỘI ĐỒNG nhân dân Tỉnh quảng nam KHÓA VII KỲ HỌP THỨ 23 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004 Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003 Sau khi xem xét Báo cáo số 28 BC-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác quy hoạch triển khai thực hiện đầu tư và rà soát quy hoạch các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp QUYẾT NGHỊ Điều 1. Thống nhất quy hoạch 33 dự án thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam như sau TT Tên dự án Địa điêm Công suất dự kiến MW Điện lượng dự kiến KWh Ghi chú 1 Sông Cùng Xã Đại Lãnh - huyện Đại Lộc 1.30 5.70 Đã phát điện thương mại 2 Đại Đồng Xã Đại Đồng - huyện Đại Lộc 0.60 3.30 3 Khe Diên Xã Quế Phước - huyện Nông Sơn 9.00 38.90 4 Za Hung Các xã Za Hưng Macooih - huyện Đông Giang 30.00 122.70 5 Trà Linh 3 Xã Trà Nam - huyện Nam Trà My 7.20 29.64 1 6 An Điềm II Xã Ba - huyện Đông Giang và xã Đại Lãnh - huyện Đại Lộc 15.60 78.30 Đã khởi công đang xây dựng 7 Đăk Mi 4C Xã Phước Hiệp huyện Phước Sơn 18.00 69.10 8 Tà Vi Xã Trà Giác - huyện Bắc Trà My 3.00 11.90 9 Sông Bung 4 A Xã Ma Cooih huyện Đông Giang TT Thạnh Mỹ huyện Nam Giang 45.00 184.60 10 Tr Hy Xã Tr Hy - huyện Tây Giang 30.00 110.37 11 Đăk Pring Xã Cha Vàl huyện Nam Giang 7.50 27.88 12 Chà Vàl Xã Cha Vàl huyện Nam Giang 4.50 20.22 13 Sông Bung 3 Xã La EE huyện Nam Giang 16.00 54.01 14 A Vương 3 Xã A Vương huyện Tây Giang 4.80 18.98 15 A Vương 4 Xã A Vương huyện Tây Giang và TT P rao huyện Đông Giang 6.00 27.82 16 A Vương 5 Xã Za Hung thị trấn P rao - huyện Đông Giang 6.00 27.82 17 Đăk .