Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 2 - Nguyễn Văn Thọ

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Nội dung của bài giảng Kỹ thuật vi xử lý Chương 2 Vi điều khiển MCS51 nhằm giới thiệu các vi bộ điều khiển và các bộ vi xử lý có ba điểm khác nhau chính sau: kiến trúc phần cứng, phạm vi ứng dụng, đặc điểm tập lệnh, các họ vi điều khiển phổ biến. | DuyTan University Kỹ thuật Vi xử lý ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA CỒNG NGHỆ THÔNG TIN CHƯƠNG 2 VI ĐIỀU KHIỂN MCS51 Nguyễn Văn Thọ Khoa Điện tử viễn thông Đại học Duy Tân -2010 Nguyen Van Tho - Duy Tan University GIỚI THIỆU Các vi bộ điều khiển và các bộ vi xử lý có ba điểm khác nhau chính sau s Kiến trúc phần cứng s Phạm vi ứng dụng s Đặc điểm tập lệnh Các họ vi điều khiển phổ biến J Intel 8051 J PIC16C5X J Motorola MC68XXX J AVR J PSoC 5-2 DuyTan University Kỹ thuật Vi xử lý Nguyen Van Tho - Duy Tan University VI ĐIỀU KHIỂN 8051 Hiện nay có hơn 40 công ty sản xuất các loại vi điều khiển khác nhau của họ 8051. Một số công ty có trên 40 version 8051. Các CORE 8051 có thể được tổ hợp trong các FPGA hay ASIC. Trên 100 triệu vi điều khiển 8051 được bán ra mỗi năm. Họ 8051 gặt hái được rất nhiều thành công và nó cũng trực tiếp ảnh hưởng đến cấu trúc của các họ vi điều khiển hiện nay. 5-3 Nguyen Van Tho - Duy Tan University VI ĐIỀU KHIỂN 8051 8051 thuộc họ vi điều khiển MCS-51. MCS-51 được phát triển bởi Intel và các nhà sản xuất khác như Siemens Philips là các nhà cung cấp đứng thứ hai của họ này. Tóm tắt một số đặc điểm chính của họ 8051 4K bytes ROM trong 128 bytes RAM trong 4 cổng I O 8-bit 2 bộ định thời 16 bit Giao diện nối tiếp Quản lý được 64K bộ nhớ code bên ngoài Quản lý được 64K bộ nhớ dữ liệu bên ngoài 5-4 DuyTan University Kỹ thuật Vi xử lý Nguyen Van Tho - Duy Tan University SƠ ĐỒ KHỐI 8051 Counter Inputs 5-5 Nguyen Van Tho - Duy Tan University CÁC CHÂN CỦA 8051 P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7 RST RXD P3.0 TXD P3.1 INTo p3.2 INT1 P3.3 To p3.4 T1 P3.5 Wr p3.6 Rd p3.7 XTAL2 XTAL1 GND 14 C 15 16 C 19 20 8051 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 Vcc P0.0 AD0 P0.1 AD1 P0.2 aD2 P0.3 aD3 P0.4 aD4 P0.5 aD5 P0.6 aD6 P0.7 aD7 EA VPP ALE PROG PSEN P2.7 A15 P2.6 A14 P2.5 A13 P2.4 A12 P2.3 A11 P2.2 A10 P2.1 A9 P2.o a8 .