Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Hệ thống thông tin: Chương 9 - GV. Lê Thị Quỳnh Nga

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Nội dung chính trong Bài giảng Hệ thống thông tin Chương Thiết kế giao diện và đối thoại nhằm trình bày về giải thích tiến trình thiết kế giao diện và đối thoại, các phương pháp áp dụng cho tương tác với hệ thống. Liệt kê & mô tả các thiết bị nhập khác nhau và các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sử dụng chúng. | Chương 9 Thiết Kế Giao Diện & Đối Thoại Faculty of MIS GV: LÊ THỊ QUỲNH NGA Nội Dung Giải thích tiến trình thiết kế giao diện & đối thoại. Các phương pháp áp dụng cho tương tác với HT. Liệt kê & mô tả các thiết bị nhập khác nhau & các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sử dụng chúng. Mô tả các hướng dẫn cho việc thiết kế khuôn mẫu giao diện, cấu trúc các vùng nhập liệu, phản hồi, & trợ giúp HT. Thiết kế giao diện người dùng đồ họa. Thiết Kế Giao Diện /đối thoại (Interface/Dialogue Design) Khuôn dạng (Layout of widgets, text, & table data) Cấu trúc nhập liệu (tab order) Kiểm soát nhập liệu: dạng thức & giá trị hợp lệ Phản hồi (prompting, status, warning, & error messages) Trình tự đối thoại Tương tự như thiết kế form, nhưng còn bao gồm đặc tả trình tự đối thoại Đặc Tả Thiết Kế Giao Diện /đối thoại Đặc Tả Thiết Kế Giao Diện /đối thoại Tổng Quan Tên giao diện/đối thoại Đặc trưng người sử dụng (ai là người dùng): kinh nghiệm, học vấn, tính cách Đặc trưng của nhiệm vụ (mục đích là gì?) . | Chương 9 Thiết Kế Giao Diện & Đối Thoại Faculty of MIS GV: LÊ THỊ QUỲNH NGA Nội Dung Giải thích tiến trình thiết kế giao diện & đối thoại. Các phương pháp áp dụng cho tương tác với HT. Liệt kê & mô tả các thiết bị nhập khác nhau & các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sử dụng chúng. Mô tả các hướng dẫn cho việc thiết kế khuôn mẫu giao diện, cấu trúc các vùng nhập liệu, phản hồi, & trợ giúp HT. Thiết kế giao diện người dùng đồ họa. Thiết Kế Giao Diện /đối thoại (Interface/Dialogue Design) Khuôn dạng (Layout of widgets, text, & table data) Cấu trúc nhập liệu (tab order) Kiểm soát nhập liệu: dạng thức & giá trị hợp lệ Phản hồi (prompting, status, warning, & error messages) Trình tự đối thoại Tương tự như thiết kế form, nhưng còn bao gồm đặc tả trình tự đối thoại Đặc Tả Thiết Kế Giao Diện /đối thoại Đặc Tả Thiết Kế Giao Diện /đối thoại Tổng Quan Tên giao diện/đối thoại Đặc trưng người sử dụng (ai là người dùng): kinh nghiệm, học vấn, tính cách Đặc trưng của nhiệm vụ (mục đích là gì?) Đặc trưng của HT (các phần mềm HT): tác động tới các thiết bị và cách thức tương tác. Đặc trưng của môi trường (tương tác với hệ ngoài nào) : vai trò của người dùng, độ chiếu sáng, âm thanh, Đặc Tả Thiết Kế Giao Diện /đối thoại Mẫu thiết kế giao diện/đối thoại Mẫu thiết kế giao diện/đối thoại Biểu đồ trình tự đối thoại & mô tả thao tác sử dụng Kiểm thử & đánh giá tính khả dụng Kiểm thử mục tiêu Kiểm thử các thủ tục Kiểm thử kết quả: thời gian học, tốc độ hoàn thành, tỉ lệ lỗi, thời gian còn nhớ được sau lần sử dụng cuối, sự thoả mãn của người dùng & nhận thức khác Các Phương Pháp Tương Tác Giao diện (Interface): phương pháp mà người dùng tương tác với HTTT Các phương pháp tương tác chung Ngôn ngữ lệnh (Command line) Thực đơn (Menu) Biểu mẫu (Form) Họa tiết (Object-based) Ngôn ngữ tự nhiên (Natural language) Tương tác bằng Ngôn ngữ lệnh Người dùng nhập các lệnh tường minh vào HT để gọi thực hiện thao tác Ví dụ ở MS DOS: COPY C:PAPER.DOC A:PAPER.DOC Sao chép tập tin từ đĩa C: vào đĩa A: