Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
[Gr] GENITIV (Sở hữu cách)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Genitiv (Sở hữu cách) là 1 dạng của danh từ. Câu hỏi cho Genitiv thường là Wessen. z.B: 1. Das ist das Haus meines Vaters. 2. Die Lehrerin korrigiert die Fehler des Kindes. Danh từ giống Đực (Maskuline) và giống Trung (Neutrale) thêm -s hoặc -es: * Danh từ được thêm -s vào đuôi, khi danh từ có nhiều nguyên âm hoặc có đuôi là -e, -el, -er, -en, -chen, – lein và -ling. | Gr GENITIV Sở hữu cách 7đ đ đ đ đ đừ 0 I. Khái Niệm Genitiv Sở hữu cách là 1 dạng của danh từ. Câu hỏi cho Genitiv thường là Wessen. z.B 1. Das ist das Haus meines Vaters. 2. Die Lehrerin korrigiert die Fehler des Kindes. II. Cách Sử Dụng 1. Mạo Từ Artikel maskulin weiblich neutral Plural Nominativ der ein Mann kein die eine Frau keine das ein Kind kein die Manner Frauen keine Kinder Akkusativ den einen Mann keinen die eine Frau keine das ein Kind kein die Manner Frauen keine Kinder Dativ dem einem Mann keinem der einer Frau keiner dem einem Kind keinem den Mănnern Frauen keinen Kindern Genitiv des eines Mannes keines der einer Frau keiner des eines Kindes keines der Manner Frauen Kinder 2. Danh từ giống Đực Maskuline và giống Trung Neutrale thêm -s hoặc -es Danh từ được thêm -s vào đuôi khi danh từ có nhiều nguyên âm hoặc có đuôi là -e -el -er -en -chen - lein và .