Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo án Toán 1 chương 2 bài 16: Phép trừ trong phạm vi 10
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Toán 1 chương 2 bài 16: Phép trừ trong phạm vi 10 để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Toán 1 chương 2 bài 16: Phép trừ trong phạm vi 10 được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn. | BÀI 16 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 _Biết làm tính trừ trong phạm vi 10 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 15’ 5’ 9’ 1’ 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán. GV gợi ý: +Có tất cả mấy chấm tròn? +Có mấy chấm tròn ở bên phải? +Có mấy chấm tròn ở bên trái? Bước 2: _Cho HS đếm số chấm tròn ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán _Cho HS nêu _GV hỏi: Mười trừ một bằng mấy? GV viết bảng: 10 – 1 = 9 Bước 3: _Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu kết quả của phép tính: 10 - 9 _GV ghi bảng:10 - 9= 1 _Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 10 – 8 = 2 ; 10– 2 = 8 _Cho thực hiện theo GV _Cho HS trả lời câu hỏi: 10 trừ 8 bằng mấy? 10 trừ 2 bằng mấy? c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 10 – 7 = 3 10 – 6 = 4 10 – 3 = 6 10 – 4 = 6 Tiến hành tương tự phần b) d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 _Đọc lại bảng trừ _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ đ) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán * Nhắc HS: a) Viết các số phải thật thẳng cột b) Làm theo từng cột Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài (Củng cố về cấu tạo số 10) Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Hướng dẫn: Tìm kết quả phép tính trước rồi mới so sánh Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 59: Luyện tập _HS nêu lại bài toán Tất cả có 10 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? _10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 9 chấm tròn _10 bớt 1 còn 9 _HS đọc: Mười trừ một bằng chín _ 10 – 9 = 1 _HS đọc: 10 trừ 9 bằng 1 _Mỗi HS lấy ra 10 hình vuông 10 – 8 = 2 10 – 2 = 8 _HS đọc: 10 – 1 = 9 10 – 7 = 3 10 – 9 = 1 10 – 3 = 7 10 – 2 = 8 10 – 6 = 4 10 – 8 = 2 10 – 4 = 6 10 – 5 = 5 10 - 1 10 - 3 10 - 5 10 10 10 _Tính _HS làm bài và chữa bài _Viết số thích hợp vào ô trống _HS làm bài và chữa bài _So sánh số 10 – 4 = 6 -SGK (mô hình)