Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
Câu đảo ngữ trong tiếng anh
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Câu đảo ngữ trong tiếng anh
Minh Thủy
70
6
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Thế nào là câu đảo ngữ? Có bao nhiêu loại câu đảo ngữ mà các em nên biết? Trong bài học này, Global Education sẽ giải đáp những thắc mắc đó giúp các em. Đảo ngữ đề cập tới hiện tượng động từ không theo qui tắc trong câu | - J J Ấ 1 Câu đảo ngữ trong tiêng anh 7 đ đ đ đ đ đừ Thế nào là câu đảo ngữ Có bao nhiêu loại câu đảo ngữ mà các em nên biết Trong bài học này Global Education sẽ giải đáp những thắc mắc đó giúp các em. Đảo ngữ đề cập tới hiện tượng động từ không theo qui tắc trong câu. Trong trường hợp này dạng thức nghi vấn có cấu trúc trợ động từ chủ ngữ động từ chính nằm ngay trong cấu trúc câu khẳng định ví dụ He goes to work every day . Dưới đây là một vài ví dụ về câu đảo ngữ Not only do I enjoy classical music but I also enjoy Pop music. Tôi không chỉ thích nhạc cổ điển mà tôi còn thích nhạc Pop . Seldom has the boss been so upset Hiếm khi thủ trưởng thất vọng như vậy 1. Câu đảo ngữ có chứa trạng từ phủ định Nhìn chung câu đảo ngữ thường được dùng để nhấn mạnh tính đặc biệt của một sự kiện nào đó và thường được mở đầu bằng một phủ định từ. Nhóm từ never không bao giờ rarely hiếm khi seldom hiếm khi . Câu đảo ngữ chứa những trạng ngữ này thường được dùng với động từ ở dạng hoàn thành hay động từ khuyết thiếu và có chứa so sánh hơn. Ví dụ Never have I been more insulted Chưa bao giờ tôi bị lăng mạ hơn thế . Seldom has he seen anything stranger. Hiếm khi anh ấy nhìn thấy một cái gì kì lạ hơn thế . Nhóm từ hardly hầu như không barely chỉ vừa đủ vừa vặn no sooner vừa mới or scarcely chỉ mới vừa vặn . Câu đảo ngữ chứa trạng ngữ này thường được dùng để diễn đạt một chuỗi các sự kiện xảy ra trong quá khứ. Ví dụ Scarcely had I got out of bed when the doorbell rang. Hiếm khi chuông cửa reo mà tôi thức dậy . No sooner had he finished dinner when she walked in the .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Bài tập câu đảo ngữ
Tình trầu duyên cau trong ca dao xưa
Biểu tượng trầu cau trong ca dao về tình yêu
"Câu - cá" trong ca dao Nam bộ
Động từ ngữ vi cầu khiến trong ca dao người Việt
Hình tượng Bụt trong tục ngữ- ca dao Việt Nam
Biểu trưng của các từ ngữ chỉ phương tiện và công cụ sản xuất trong ca dao tình yêu người Việt
Tương Tư Trong Ca Dao
Tiếp cận nghĩa của tục ngữ trong ngữ cảnh
Một số câu ca dao về con cò
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.