Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Quyết định 4184/QĐ-UBND năm 2013

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Quyết định 4184/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Phát triển chè tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011 - 2015. để nắm nội dung trong quyết định này. | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN Số 4184 QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Nghệ An ngày 19 tháng 9 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN CHÈ TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2011 -2015 UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN Căn cứ Luật Tổ chức HĐND-UBND ngày 26 11 2003 Căn cứ các quy định hiện hành về quản lý Đầu tư và Xây dựng Căn cứ Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Báo cáo thẩm định số 332 BC-NN-KHTC ngày 06 09 2013 QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt Đề án Phát triển chè tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011 - 2015 gồm các nội dung chủ yếu như sau 1. Tên Đề án Đề án phát triển chè tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011 - 2015 2. Đơn vị tư vấn lập Đề án Đoàn Quy hoạch Nông nghiệp và Thủy lợi Nghệ An. 3. Mục tiêu đề án a Mục tiêu tổng quát Phát triển sản xuất chè nhằm khai thác tiềm năng nông nghiệp trên địa bàn góp phần xây dựng nền nông nghiệp Nghệ An phát triển toàn diện theo hướng hiện đại sản xuất hàng hóa lớn có năng suất chất lượng hiệu quả và sức cạnh tranh cao đảm bảo phát triển ổn định bền vững. Từng bước thay đổi được tư duy tập quán sản xuất truyền thống sang sản xuất hàng hóa tập trung với các sản phẩm có chất lượng tốt đáp ứng yêu cầu của thị trường trong nước và quốc tế. b Mục tiêu cụ thể Từ năm 2011 - 2015 trồng mới thêm 3.176 ha để đến năm 2015 tỉnh Nghệ An có tổng diện tích chè là 12.000 ha theo mục tiêu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII cụ thể TT Hạng mục Mục tiêu NQ ĐH XVII Kế hoạch 2011 - 2015 2011 2012 2013 2014 2015 1 Tổng diện tích ha 12.000 9.824 10.624 11.224 11.724 12.000 2 Diện tích kinh doanh 9.430 5.650 7.030 8.030 8.830 9.430 3 Năng suất tạ ha 110 100 103 106 108 110 4 Sản lượng búp tươi tấn 103.730 56.500 72.409 85.118 95.364 103.730 5 Diện tích trồng mới ha 3.176 1.000 800 600 500 276 4. Kết quả thực hiện 2011 - 2012 Hạng mục Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Tổng 7.839 6.464 6.992 Diện tích kinh doanh 5.932 5.196 5.289 Diện tích kiến thiết cơ bản 1.907 1.268 1.703 Năng .