Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Toán cấp 3 - Hình học (Kèm đáp án)

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Cùng ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán với đề kiểm tra 1 tiết Toán cấp 3 - Hình học có nội dung xoay quanh: mặt phẳng tọa độ, tọa độ tâm, tìm ảnh thông qua phép vị tự, các phép biến hình,.sẽ giúp bạn tự tin và làm bài kiểm tra đạt điểm cao. | TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I TỔ TOÁN - TIN Môn Hình học Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH 7.0 điểm Câu 1. 3.0 điểm Cho tam giác ABC đều cạnh a. r - - r r r 1 Tính độ dài các vectơ AB CA BC AB - AC r r - 2 Xác định điêm M sao cho AB AC AM . Câu 2. 3.0 điểm Cho tam giác ABC gọi M là trung điêm của BC và I là trung điêm của AM. 1 Chứng minh rằng 2IA IB IC 0 . 2 Với điêm O bất kỳ. Chứng minh 2OA OB OC 4OI. Câu 3. 1.0 điểm Cho tam giác ABC. Gọi I là điêm trên cạnh BC sao cho 2CI 3BI. Hãy phân tích AI 1 1 theo hai vectơ AB và AC . II. PHẦN RIÊNG 3.0 điểm Học sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó Phần 1 hoặc phần 2 Phần 1. Dành cho chương trình Chuấn. Câu 4.a. 3.0 điểm 1 Cho tứ giác ABCD. Gọi E F lần lượt là trung điêm của AB và CD. Chứng minh Ạ 1 1 1 rằng AD BC 2EF . 2 Tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M N là các điêm xác định bởi AM 2AB IIĨ 2 n nì r i 1 t n .1 1 AN 5AC . Chứng minh rằng M N G thăng hàng. Phần 2. Dành cho chương trình Nâng cao. Câu 4.b. 3.0 điểm Trong mặt phăng toạ độ Oxy cho A 2 1 B 1 1 C 3 4 . 1 Chứng minh A B C không thăng hàng. Xác định điêm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 2 Xác định điêm N trên trục Oy sao cho NA NB 4NC đạt giá trị nhỏ nhất. .HẾT. Họ và tên học sinh SBD ĐÁP ÁN Câu Ý Nội dung Điểm 1 3đ 1 2.0đ 1 T 1 73 - _ _ 1 I - AB CA BC AB BC CA 0 0.5 0.5 0.5 0.5 1 r - AC CA l0l 1 _r 1 1 _r 1 AB - AC CB CB a 2 1.0đ 1 1 1 AB AC AM M là đỉnh của hình bình hành ABMC. 1.0 2 3đ 1 1.5đ 2IA IB IC 2IA 2IM 2 LÀ M A - - ft 2.0 0 1 B 1 M 2 C 0.5 0.5 0.5 2 1.5đ 1 1 1 - 1 1 2IA IB IC 0 2 oa - OI 1 1 1 1 - 2OA OB OC - 4OI 0 1 1 1 1 2OA OB OC 4OI 1 1 t 1- OB - OI OC - OI 0 0.75 0.5 0.25 3 1đ 2CI 3BI BI 2 BC 3 . - 2 - Ta có BI - BC 3 - - 2 - 2 - AI - AB -AC--AB 3 3 B 1 2 1 C AI -AB -AC . 3 3 0.25 0.25 0.25 0.25 4a 3đ 1 1.5đ 1 1 1 1 AD AE EF FD 1 1 1 1 BC BE EF FC . -1 1 í 1 _ AD BC AE BE 2EF 1 1 1 1 0 2EF 0 2EF A w D ĩ ĩ F í . -1 . 1 í FD FC _ 1 C B 0.5 0.5 0.25 .