Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7265:2009 - CAC/RCP 52-2003 (xuất bản lần 2)

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7265:2009 áp dụng cho quá trình nuôi trồng, đánh bắt, xử lý, sơ chế, chế biến, bảo quản vận chuyển và bán lẻ thủy sản gồm động vật có vỏ, các loài động vật không xương sống và sản phẩm thủy hải sản dùng làm thực phẩm. nội dung chi tiết. | TCVN TIÊU CHUẲN QUỐC GIA TCVN 7265 2009 CAC RCP 52-2003 Rev.4-2008 Xuất bán lần 2 QUY PHẠM THỰC HÀNH ĐỐI VỚI THỦY SẢN VÀ SẢN PHÀM THỦY SẢN Code of practice for fish and fishery products HÀ NỘI - 2009 TCVN 7265 2009 Mục lục Trang Lời nối đàu.6 1 Phạm vi áp dụng.7 2 Thuật ngữ và định nghĩa.7 2.1 Thuật ngữ và định nghĩa chung.7 2.2 Nuôi trồng thủy sản.10 2.3 Nhuyẻn thẻ hai mành vò dang nguyên liệu và dạng sống.12 2 4 Cá tươi cá đỏng lạnh và cà xay. .13 2.5 Surimi đông lanh.14 2.6 Sản phảm cá được bao bột đỏng lạnh nhanh.15 2.7 Cá muối vâ cá muối sấy.15 2 10 Tôm và tôm panđan.17 2.11 Ngành chân đầu.17 2.12 Cả và động vật có vỏ đóng hộp.18 2.13 Vặnchuyẻn.18 2.14 Bán lẻ. .19 3 Chương trinh tiên quyết. 19 3.1 Thiết kế vả lảp đặt tàu đánh bắt cá thủy sản.19 3.2 Thiết kế và xây dưng cơ sờ sản xuát.21 3.3 Thiết ké và lắp đặt cãc thiết bj và dung cu. 23 3.4 Chương trình kiẻm soàt vệ sinh. 24 3.5 Vệ sinh cá nhân và sức khoè cá nhản.27 3.6 Vận chuyển.28 3.7 Quy trinh truy tim và thu hồi sàn phẩm.28 3.8 Đào tạo. 29 4 Đánh giá chung vè quá trinh xử lý cá động vặt có vỏ và những động vật không xương sống dạng khác dạng tươi.29 4.1 Kiểm soát thời gian và nhiệt độ.29 4.2 Giảm thiểu sự hư hỏng - quá trinh xừ lỷ.30 5 Phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn HACCP và phân tích điểm hành động phàt hiện DAP . 31 5 1 Các nguyên tắc của HACCP. 31 5.2 Phân tích điểm phát hiện . 33 5.3 Áp dụng . 33 5.4 Kết luân .48 6 Nuôi tròng thủy sản. 49 6 1 Yêu cẳu chung .50 6 2 Xác định mô nguy vá khuyét tát 51 6 3 Ván hãnh sàn xiiát 52 3 TCVN 7265 2009 7 Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ sống và dạng nguyên liệu . 58 7.1 Khái quát chung bổ sung vào chương trinh tiên quyết. 60 7.2 Phân loại và giám sát các vùng nuôi.61 7 3 Thu hoạch vả vận chuyển nhuyễn thẻ hai mành vò sống.66 7.4 Quá trinh nuôi lưu.67 7.5 Quá trinh làm sạch.68 7.6 Ché biến nhuyễn thể hai mành vỏ trong một trung tâm phân phối hoặc một cơ sờ.70 7.7 Ché bién để làm giảm hoặc hạn ché các vi sinh vặt đích.74 7.8 Tách vỏ. 75 7.9 Tài .