Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Nhật - Pháp - Hoa - Others
Một số từ láy trong tiếng Trung
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Một số từ láy trong tiếng Trung
Thúy Vi
183
1
docx
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu Một số từ láy trong tiếng Trung giới thiệu tới các bạn những nội dung về cách viết một số từ láy thường dùng trong tiếng Trung như lạnh căm căm, nóng hôi hổi, im phăng phắc, thơm phưng phức,. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này. | MỘT SỐ TỪ LÁY TRONG TIẾNG TRUNG: 1, 冷森森: Lěngsēnsēn: lạnh căm căm. 2,冷嗖嗖: Lěng sōu sōu: rét căn cắt 3, 脆生生: Cuìsheng shēng: giòn tan. 4,热腾腾: Rè téngténg: nóng hôi hổi. 5,湿淋淋: Shī línlín: ướt nhoen nhoét 6,静悄悄: Jìng qiāoqiāo: im phăng phắc. 7, 香喷喷: Xiāngpēnpēn: thơm phưng phức. 8, 满当当: Mǎn dāngdāng: đầy ăm ắp. 9, 熙熙攘攘: Xīxīrǎngrǎng: đông nườm nượp. 10,绿油油: lǜ yōu yōu: xanh mươn mướt. 11,紧巴巴: Jǐn bā ba: chật ninh ních. 12,沉甸甸: Chéndiàndiān: nặng trình trịch. 13,胖乎乎: Pànghūhu: mũm ma mũm mĩm. 14,怯生生: Qièshēngshēng: sợ sà sợ sệt/ nhút nha nhút nhát 15,迷迷糊糊: mí mi hū hū: mơ mơ màng màng / ngơ nga ngơ ngác. 16,婆婆妈妈: Pópomāmā: lề rà lề rề /dài dòng . 17,直瞪瞪: Zhídèngdèng: thao la thao láo. 18,急冲冲: Jí chōngchōng: cuống cuồng cuồng. 19,冷冰冰: Lěngbīngbīng: dửng dừng dưng/ lạnh băng băng 20,急匆匆: Jícōngcōng: hấp ta hấp tấp. 21,粘糊糊: nián hū hū: dính lèo nhèo. 22,呆愣愣: Dāi lèng lèng: nghền nghệt. 23,急喘喘: Jí chuǎn chuǎn: hớt ha hớt hải. 24,黑黝黝: hēi yōu yōu: đen xì xì 25,毛茸茸: máo rōng rōng : xù xà xù xì 26,孤零零: Gūlínglíng: trơ trọi, lẻ loi. 27,松松软软: Sōng sōngruǎn ruǎn: xốp xồm xộp. 28,毛毛雨: Máomáoyǔ: mưa lâm thâm. 29,乱糟糟: Luànzāozāo: lanh tanh bành/ rối ra rối ren. 30,乱哄哄: Luànhōnghōng: ầm à ầm ào/ ầm ào
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Báo cáo kết quả nghiên cứu đề tài cấp cơ sở: Thực trạng chăm sóc, điều trị dự phòng và một số yếu tố liên quan đến lây truyền HIV từ mẹ sang con tại Bắc Ninh, giai đoạn 2007 2010
Luận văn Bác sĩ nội trú: Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến mổ lấy thai con so đủ tháng tại khoa Phụ sản Bệnh Viện Trung Ương Thái Nguyên
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học: Vai trò của từ láy trong một số tác phẩm văn chương
Một số từ láy trong tiếng Trung
SKKN: Một số kinh nghiệm giúp học sinh lớp 4 học tốt từ láy, từ ghép
Luận án Tiến sĩ Y tế công cộng: Thực trạng phụ nữ mang thai nhiễm HIV và kết quả thực hiện dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con tại một số cơ sở sản khoa khu vực phía bắc Việt Nam, 2006-2013
Giáo án Khoa học 4 bài 14: Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa
Bài giảng Khoa học 4 bài 14: Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa
Bài giảng Xử lý ảnh: Chương 4 - Nguyễn Linh Giang
SKKN: Một số từ ghép có dạng láy trong chương tình Ngữ Văn trung học phổ thông
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.