Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình Thiết kế tổ chức thi công - Phần II

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Giáo trình Thiết kế tổ chức thi công - Phần II gồm các nội dung: hiệu quả kinh tế, điện, nước, mặt bằng, tiến độ thi công, mẫu đồ án thiết kế tổ chức thi công. Đây là tài liệu học tập và giảng dạy dành cho sinh viên và giảng viên ngành Xây dựng. | Bảng 18 Xe.máỵ và thiết bị Mă máy Dặc tính kỹ thuật Sỗ luợng Công dụng - Câu trục tháp KB-160 R 20m Q 8T 2 Dếlắộcáckết cấu chịu lực và bao che - Máy bơm vũa chạy bằng khí nén C-577 NS 1 5 m3 h 1 Đểgắnvũacác mối nối - Máy nén khí ZIF-55 cs 90 ngụa 1 Để làm chạy máybơmvũa - Máy trộn vũa EM 40 1 NS 6 m3 h 1 Đổ lẵpvữa mạch nối - Máy hần điện CTZ-34 cs 33 5 KW 2 De hàn các chi tiết chôn sẫn - Ôtô kéo và xe moóc MAZ-200 Q 18T 1 Dể chở cột và dăm -Xe moóc PP-8 Q 8T 2 ếchồtẫmsàn - Xe ỡtô tự đổ DIN-555 Q 2 5T 1 Đểchờbêtông và vữa 154 CHƯƠNG 4 HIỆU QUẢ KINH TẾ Bài toán 1. Chọn máy đào đất gầu đan Chọn một máy đào đất mang gòu ngửa để đào đốt đặt móng bè một ngồi nhà hố sãụ 2 2 m với khối lượng đất Q 720 m3. Các máy đào sau đây phù hợp với công việc này E-156 mang gầu 0 15 m3 E-257 mang gầu 0 25 m3 E-302 mang gầu 0 30 m3 E-505 mang gầu 0 5 m3 Năng suất của những máy đào này là E-156 . 54 m3 ca E-257 . 120 m3 ca E-302 . . 143 m3 ca E-505 . 268 m3 ca Chi phí sử dụng máy đào tính theo công thức c E Gnăm rp --- Gca ỵTnâm I E - chi phí cho một Tân sử dụng 1 áy Gnâm - tiên khấu hao hàng năm Ị 155 I Gca - chi phí khai thác mỗi ca máy Tnãm - sô ca làm việc của cân trục trong năm T - số ca làm việc của can trục ở công trường. Cho trước những số liệu trong bảng 1 tính theo ngàn đồng cũng có thể sử đụng các số liệu trong Phụ lục 1 Bảng 1 Loại máy đào E Gnăm Gca Tnãm E-156 1 2 178 1 26 400 E-257 1 44 214 4 0 96 400 E-302 0 36 236 1 095 400 E-505 3 96 247 1 2 005 400 Thời gian sô ca các máy đào làm việc ở hiện trường E-156. T N _ 720 _ 54 13 3 ca máy E-257. T 720 120 6 ca máy E-302. T 720 143 5 ca máy E-505 T 720 268 2 7 ca máy Chi phí sử dụng máy đào E-156. c 1 2 1 26 13 3 23 876 ngàn đòng 400 156 E-257i. T 44 ẾlỂlỂ 0 96 6 10 416 ngàn àông . 4000 E-302 . c 0 36 1 095 5 8 785 ngàn dồng I 400 247 1 E-505. c 3 96 2 005 2 7 11 041 ngàn dồng ị 400 x Theo kết quả tính toán ta thấy chi phí sử dụng máy đào E-156 lớn nhất thời gian sử dụng dài nhất chi phí sử dụng máy đào E-257 và E-505 Ị á-biníg