Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Mẫu số 01-05/TSDĐ
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Mẫu số 01-05/TSDĐ Tờ khai tiền sử dụng đất. để biết cách lập tờ khai tiền sử dụng đất đúng quy định và hợp pháp. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT 1. Tên tổ chức, cá nhân sử dụng đất (SDĐ): 1.1 Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền SDĐ: 1.2 Điện thoại liên hệ (nếu có): 2. Giấy tờ về quyền SDĐ (quy định tại các khoản 1, 2 và 5 điều 50 Luật Đất đai), gồm: 3. Đặc điểm thửa đất 3.1. Địa điểm (địa chỉ): 3.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): 3.3. Loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng: 3.4. Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng: 3.5. Thời điểm được quyền sử dụng đất: Ngày .Tháng Năm 3.6. Nguồn gốc sử dụng đất: 4. Diện tích nộp tiền sử dụng đất (m2): 4.1. Đất ở tại nông thôn: a. Trong hạn mức công nhận đất ở: b. Trên hạn mức công nhận đất ở: 4.2. Đất ở tại đô thị: a. Diện tích sử dụng riêng (m2): b. Diện tích sử dụng chung (m2): 4.3. Diện tích đất sản xuất kinh doanh, dịch vụ (m2): 4.4. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối (m2): 5. Các khoản được giảm trừ tiền SDĐ hoặc đối tượng được miễn, giảm tiền SDĐ (nếu có): 5.1. Số tiền thực tế bồi thường thiệt hại, hỗ trợ về đất: 5.2. Số tiền SDĐ, thuê đất đã nộp trước (nếu có): 5.3. Miễn, giảm tiền SDĐ (ghi rõ thuộc trường hợp nào quy định tại điều 12 và điều 13 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP của Chính phủ): 6. Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm (hoặc giảm trừ) tiền sử dụng đất (nếu bản sao thì phải có công chứng) và các chứng từ về chi phí bồi thường đất, hỗ trợ đất, chứng từ về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp trước: Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đây là đúng sự thật. ., ngày tháng năm NGƯỜI KÊ KHAI Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) 1