Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tài Liệu Phổ Thông
Tiểu học
Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn: Tiếng Anh lớp 3 - Trường Tiểu học Phương Trung II
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn: Tiếng Anh lớp 3 - Trường Tiểu học Phương Trung II
Xuân Khoa
160
3
doc
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn: Tiếng Anh lớp 3 của Trường Tiểu học Phương Trung II giúp các em học sinh có thể ôn tập và hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời giúp cho giáo viên có thêm kinh nghiệm ra đề. . | Bài 1. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó (5 điểm). A. Rubber B. Ship C. House D. Parrot E. Dog F. Plane Bài 2. Đọc và hoàn thành các câu với những từ trong khung (2 điểm) like trucks How ten cats I have many toys. I have five (1) trucks, three planes, and (2) . yo-yos. My friend Hoa has some pets. She has two dogs and three (3) . What about you? What toys do you (4) ? (5) . many pets do you have? Bài 3. Đọc và nối (2 điểm) 1. What are you doing? A. It’s in north Viet Nam. 2. What’s the weather like? B. I have five. 3. Where’s Sa Pa? C. I’m watching TV. 4. How many trucks do you have? D. It’s sunny. Bài 4. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (1 điểm). 1. have / Do / pets / you / any /? ------------------------------------------------------------------ 2. playing / piano / am / I / the /. ----------------------------------------------------------------- 3. far / Ha Long Bay / from / is / Ha Noi /. ----------------------------------------------------------------- 4. you / toys / Do / like / ? ----------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN Bài 1: 5 điểm. Chọn đúng mỗi đáp án cho 1 điểm / câu. 2. C 3. D 4. B 5. F 6. E Bài 2: 2 điểm. Điền đúng mỗi từ cho 0,5 điểm. 1. trucks 2. ten 3. cats 4. like 5. How Bài 3: 2 điểm. Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu. 1. C 2. D 3. A 4. B Bài 4: 1 điểm. Viết đúng thứ tự và chỉnh tả mỗi câu cho 0,25 điểm / câu. Viết sai chính tả 1, 2 lỗi trừ 50% số điểm mỗi câu. Viết sai chính tả từ 3 trở lên không cho điểm. 1. Do you have any pets?. 2. I am playing the piano. 3. Ha Long Bay is far from Ha Noi. 4. Do you like toys?
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đề kiểm tra định kỳ HK2 lần 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lương Định Của
Đề kiểm tra định kỳ lần 3 môn Toán 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Dũng số 2
Đề kiểm tra tập trung môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Định Quân
Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì 2 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Hóa học năm 2014-2015 - Sở GD & ĐT tỉnh Bắc Ninh
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Tiếng Anh năm 2014-2015 - Sở GD & ĐT tỉnh Bắc Ninh
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Địa lý năm 2014-2015 - Sở GD & ĐT tỉnh Bắc Ninh
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Vật lý năm 2014-2015 - Sở GD & ĐT tỉnh Bắc Ninh
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Sinh học năm 2014-2015 - Sở GD & ĐT tỉnh Bắc Ninh
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Lịch Sử năm 2014-2015 - Sở GD & ĐT tỉnh Bắc Ninh
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.