Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đánh giá hoạt động kinh doanh của ngân hàng
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Giá trị cổ phiếu của ngân hàng rất nhạy cảm với lãi suất thị trường, tỷ giá hối đoái, chu kỳ kinh tế, và khu vực thị trường của ngân hàng. Thực hiện chính sách tăng thu nhập, giảm thiểu rủi ro. Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung o Trong đó, E(Dt) là cổ tức kỳ vọng trong tương lai, được chiết khấu theo tỷ lệ thu nhập tối thiểu r. | PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG DẪN NHẬP oNhững sức ép thường nhật đối với hoạt động của một ngân hàng cổ đông Khách hàng Nhân viên Cơ quan quản lý oMối hệ với thị trường tiền tệ và thị trường vốn oVấn đề cạnh tranh Giảng viên Ths Nguyễn Tiến Trung NỘI DUNG BÀI HỌC T- 1. Định giá cổ phiếu và các tỷ số tài chính 2. Lượng hóa các rủi ro 3. Lượng hóa hiệu quả hoạt động 4. Ảnh hưởng quy mô và thị trường 5. Áp dụng UBPR vào ngân hàng Việt Nam Giảng viên Ths Nguyễn Tiên Trung Đánh giá hoạt động của một ngân hàng I oXác định những mục tiêu mà ngân hàng theo đuổi oCó hay không vấn đề mâu thuẫn giữa các mục tiêu oĐâu là mục tiêu tối hậu của bất kỳ ngân hàng nào Giảng viên Ths Nguyễn Tiến Trung 1. Định giá cỏ phiếu o Giả định ngân hàng trả cổ tức vô hạn. o Giá trị cổ phiếu của ngân hàng Po Dòng cổ tức kỳ vọng trong tương lai Tỷ lệ chiết khấu o Trong đó E Dt là cỗ tức kỳ vọng trong tương lai được chiết khấu theo tỷ lệ thu nhập tối thiểu r Giảng viên Ths Nguyễn Tiến Trung 2 1. Định giá cổ phiếu M oNếu cỗ tức kỳ vọng tăng trưởng theo thời gian giả định ngân hàng trả cồ tức vô hạn sử dụng công thức sau oP0 Di ke g oTrong đó D1 là cổ tức kỳ vọng ở thời điểm t 1 ke là lãi suất chiết khấu phản ánh mức độ rủi ro khi đầu tư vào cổ phiếu và g là tỷ lệ tăng trưởng ke g Giảng viên Ths Nguyễn Tiến Trung 1. Định giá cổ phiếu o Trong thực tế các nhà đầu tư bán cổ phiếu ngân hàng trước hạn theo kế hoạch. o Ví dụ Pn 150 DI 5 D2 10 r 10 5 10 150 0 l 0 10 l 0 10 2 l 0 10 2 Giảng viên Ths Nguyễn Tiến Trung _ _ -- ỊT1 2. CÁC tỷ số tài chính o NIM Net Interest margin Lợi nhuận biên tế lãi ròng. o NNM Net Noninterest margin Lợi nhuận biên tế ngoài lãi ròng. o NOM Net Operating Margin Lợi nhuận biên tế hoạt động ròng. o NPM Net Profit Margin Lợi nhuận biên ròng o EPS Earnings per share Thu nhập một cổ phiếu. o AU Asset utilization ratio Tỷ lệ sử dụng tài sản hiệu quả OEM Equity Multiplier số nhân vốn CSH. o ROE Return On Equity Tỷ lệ thu nhập trên vốn CSH. o ROA Return On .