Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Kinh Tế - Quản Lý
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 882-2006
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 882-2006
Thế Tường
76
4
doc
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 882-2006 về tiêu chuẩn kỹ thuật và phương pháp kiểm nghiệm hỗn dịch tiêm Flumequin 20% áp dụng đối với hỗn dịch tiêm Flumequin dùng trong thú y. nội dung chi tiết. | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 10TCN TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 882 - 2006 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM HỖN DỊCH TIÊM FLUMEQUIN 20% HÀ NỘI – 2005 TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 882-2006 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM HỖN DỊCH TIÊM FLUMEQUIN 20% Technical standard of Flumequin 20% (v/v) (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này áp dụng đối với hỗn dịch tiêm Flumequin dùng trong thú y. 2. Yêu câu kĩ thuật: 2.1. Công thức pha chế: Flumequin 20g Chất phụ và nước cất vừa đủ 100ml 2.2. Nguyên liệu: Flumequin Đạt tiêu chuẩn nước sản xuất Chất phụ Đạt tiêu chuẩn nước sản xuất 2.3. Chất lượng thành phẩm: 2.3.1. Hình thức:Thuốc đóng trong lọ thuỷ tinh nút kín. Nhãn in đúng quy định. 2.3.2. Tính chất: Dung dịch trong màu hơi vàng. 2.3.3. Thể tích: Thể tích đóng gói cho phép sai số 5% 2.3.4. Độ pH: pH từ 10 - 11 2.3.5. Định tính: Thời gian lưu của Flumequin trong mẫu thử trùng với thời gian lưu của Flumequin chuẩn. 2.3.6. Định lượng: Hàm lượng Flumequin đạt từ 90 - 110% 3. Phương pháp thử: 3.1. Hình thức: Kiểm tra bằng cảm quan chế phẩm phải đạt các yêu cầu đã nêu ở mục 2.3.1 3.2. Tính chất: Kiểm tra bằng cảm quan, chế phẩm phải đạt các yêu cầu đã nêu ở mục 2.3.2 (Theo Dược điển Việt Nam III). 3.3. Thể tích: Lấy ngẫu nhiên từ 3 - 5 đơn vị đóng gói, đo thể tích. Thể tích trung bình cho phép 5% (Theo Dược điển Việt Nam III). 3.4. Độ pH: pH từ 10 - 11 3.5. Định tính - Định lượng: bằng phương pháp sắc ký lỏnghiệu năng cao (HPLC). 3.5.1. Thuốc thử: Flumequin chuẩn Acetonitril (Tinh khiết sắc ký) Acid sulfuric 0,01% (Tinh khiết phân tích) 3.5.2. Điều kiện sắc ký : - Cột: Lichrosorb RP 18 (250 x 4,6; 10 m) - Pha động: Dung dịch H2SO4 0,01% : Acetolnitril (60:40 v/v) - Tốc độ dòng: 1ml/phút - Detector tử ngoại với bước sóng 313nm - Thể tích bơm: 20 l 3.5.3. Định lượng: * Dung dịch chuẩn : Cân chính xác khoảng 0,025g Flumequin chuẩn cho vào bình định mức 50ml. Thêm khoảng 40ml DMF (Dimethyl Formamide), lắc siêu âm 5 phút cho hoạt chất tan hoàn toàn. Sau đó thêm DMF vừa đủ 50ml, lắc đều. Hút chính xác 2ml dung dịch này cho vào bình định mức 20ml, thêm pha động vừa đủ, lắc đều. Lọc qua giấy lọc cỡ 0,45 m. Dịch lọc được dùng để bơm vào máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC). * Dung dịch thử: Lấy 1ml chế phẩm pha thành 20ml bằng pha động. Hút 1ml dung dịch này pha thành 20ml bằng pha động. Hút 2ml pha thành 20ml bằng pha động. Lắc siêu âm, lọc qua giấy lọc cỡ 0,45 m. Dịch lọc được dùng để bơm vào máy HPLC. 4. Kết quả : Dựa vào diện tích của pic chuẩn và pic thử để tính kết quả. ST mc Công thức tính: Hàm lượng% = -------- x -------C% SC 0,05 Trong đó: ST: diện tích pic của mẫu thử SC: diện tích pic của chuẩn mc: khối lượng chuẩn cần để định lượng C%: hàm lượng 5. Bảo quản: Thuốc đóng trong chai lọ kín, để nơi khô mát, tránh ánh sáng. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG 10 TCN 882-2006
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 83 - 91 part 10
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 136:1990
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 339:1998
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 541:2002
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 792:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 782:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 847:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 229-1995
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 870-2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 871-2006
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.