Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh phổ thông
Tài liệu hướng dẫn cách dịch tiếng anh_p8
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tài liệu hướng dẫn cách dịch tiếng anh_p8
Bảo Giang
63
40
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'tài liệu hướng dẫn cách dịch tiếng anh_p8', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | - Môt vài ví du khác. Chị ấy vừa là giáo viên vừa là nhà thơ -she is both a teacher and a poet. Or she is not only a teacher but also a poet . Both - adverb . cả hai bạn đều rất tốt both of you are very good both pronoun . Cả hai người em trai của chị ấy đểu ở trong quân đội -both her younger brothers are in the army Both adj cũng có sách cho là Predetermiter . Tôi cần cả hai quyển sách I need both books or both the books both these books. Cầm nó cả hai tay - hold it in both hands. Both - adj of determiner . - Tiền đề prerequisite pri rekwizit n for or of sth precondition n điểu kiện tiên quyết . Eg Tự tin là tiền đề cho sự thành công của bạn - Self confidence is the prerequisite for your success. Liên Hợp Quoc đã coi việc rút toàn bộ các quân lính ra khỏi quốc gia đó như một tiển đề cho nền hòa bình - The United Nations considered the withdrawal of all troops from that country as a precondition for peace. Chúng tôi xin lặp lại quan điểm của chúng tôi rằng mỗi con tin phải được thả ra mà không có điều kiện tiên quyết gì hết we repeat our view that all hostages must be released without preconditions. - Vườn cây ăn trải - orchard n grove n . ORCHARD n là mảnh đất thường được rào quanh trong đó một số loại cây ăn trái không thuộc họ chanh cam. được trồng - an enclosed piỉce of land in which certain esp. non - citrus fruit trees are grown . 283 Eg Vườn táo - an apple orchard. Vưòn sẩu riêng - a durian orchard. GROVE n - Vườn cây ăn trái trồng các loại cây thuộc họ cam chanh An area planted with certain types of trees esp. CITRUS fruit trees . Eg Vườn chanh a lemon grove. Có nhiều vườn cam trên sườn đồi There are many orange groves on the hillside. Nhũng đĩa danh lich sử historical places n spots concerning past events particular areas connected with history. Câu 10 - Mong sao Sông Bé. có thể dịch nhiều cách - We hope that Song Be will go fast to success and become. - Our hope is that Song Be. - Everyone hopes that. - It s everyone s hope that. - It s hopeful that. - .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Bài giảng Hướng dẫn sử dụng Zotero - Tôn Nữ Phương Mai
Tài liệu hướng dẫn tạo nhiều tài khoản Gmai cùng lúc
Tài liệu hướng dẫn học tập môn: Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản cộng sản Việt Nam
Bài giảng Tài liệu hướng dẫn sử dụng Powerpoint - ThS. Nguyễn Đăng Tỵ
Cách trích dẫn theo chuẩn APA – Hiệp Hội Tâm lý học Hoa Kỳ
Hướng dẫn chọn tài liệu Toán và cách học hiệu quả - Lương Văn Thiện
Hướng dẫn làm mẫu áo
Hướng dẫn tìm tài liệu khoa học online
Tài liệu Hướng dẫn trồng rau mầm tại nhà
Một số hướng dẫn viết tổng quan tài liệu
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.