Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Thông tư số 65/1998/TT-BTC
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Thông tư số 65/1998/TT-BTC về lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may vào thị trường EC và lệ phí đặt và hoạt động của Văn phòng thường trú các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành, để hướng dẫn sửa đổi TT 93-TT/LB ngày 7/11/1994 về lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may vào thị trường EC và TT 100-TC/TCT ngày 3/12/1993 về lệ phí đặt và hoạt động của Văn phòng thường trú các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam. | BỘ TÀI CHÍNH Số 65 1998 TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 15 tháng 5 năm 1998 THÔNG TƯ CỦA BỌ TÀI CHÍNH SỐ 65 1998 TT-BTC NGÀY 15 THÁNG 5 NĂM 1998 HƯỚNG DẪN SỬA ĐỔI THÔNG TƯ SỐ 93 TT LB NGÀY 7 11 1994 VỀ LỆ PHÍ HẠỊ Ị GẠCH KIỊ H D AỊ H XUẤT Ị HẬP KHẨU HÀỊ G DỆT MAY VÀO THỊ TRƯỜỊ G EC VÀ THÔỊ G TƯ SỐ 100 TC TCT Ị GÀY 3 12 1993 VỀ LỆ PHÍ ĐẶT VÀ HOẠT ĐỘỊ G Của VĂỊ PHÒỊ G THƯỜỊ G trú các tổ chức KIỊ H tế Ị ƯỚC Ị GOÀI TẠI VIỆT Ị AM Căn cứ Quyết định số 276 CTngày 28 7 1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng nay là Thủ tướng Chính phủ về việc thống nhất quản lý phí và lệ phí ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 5869 KHTH ngày 22 10 1994 của Văn phòng Chính phủ Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 93 TT LB ngày 7 11 1994 quy định tạm thời chế độ thu nộp quản lý và sử dụng lệ phí hạn ngạch về kinh doanh xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường EC dưới đây gọi là Thông tư số 93 TT LB Thông tư số 100 TC TCT ngày 3 2 1994 hướng dẫn thu nộp và quản lý sử dụng lệ phí đặt và hoạt động của Văn phòng thường trú các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam dưới đây gọi là Thông tư số 100 TC TCT . Qua thời gian thực hiện và để phù hợp với tình hình thực tế Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi một số nội dung quy định tại Thông tư số 93 TT LB và Thông tư số 100 TC TCT như sau 1. Thay thế Biểu mức thu ban hành kèm theo Thông tư số 93 TT LB bằng Biểu mức thu mới như sau Số TT Tên chủng loại hàng Cat Mức thu 1 T.shirt polo-shirt 4 0 02 USD ch 2 áo len áo nỉ pullovers cardigans 5 0 05 USD ch 3 Quần âu quần soóc 6 0 05 USD ch 4 áo sơ mi nữ 7 0 05 USD ch 5 áo sơ mi nam 8 0 05 USD ch 6 Khăn bông áo tắm 9 20 00 USD tấn 7 Găng tay 10 0 05 USD tá 8 Bít tất 12 0 05 USD tá 9 Quần lót nhỏ 13 0 01 USD ch Số TT Tên chủng loại hàng Cat Mức thu 10 áo khoác nam 14 0 20 USD ch 11 áo khoác nữ 15 0 50 USD ch 12 Quần áo bằng vải dệt thoi 18 50 00 USD tấn 13 áo Jacket 21 0 30 USD ch 14 Váy liền áo 26 0 05 USD ch 15 Quần dệt kim 28 0 02 USD ch 16 Bộ quần áo nữ 29