Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Kế toán Mĩ 2

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'kế toán mĩ 2', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 2.3.3 Hệ thống tài khoản kế toán Mỹ. Hệ thống tài khoản kế toán Mỹ bao gồm 5 loại tài khoản sau Loại 1 TK phản ánh tài sản Loại 2 TK phản ánh nợ phải trả Loại 3 TK phản ánh vốn chủ sở hữu Loại 4 TK phản ánh Doanh thu Loại 5 TK phản ánh Chi phí Kế toán Mỹ không quy định chi tiết số hiệu tài khoản kế toán. Các doanh nghiệp chủ động xây dựng hệ thống tài khoản kế toán để sử dụng cho phù hợp với đặc điểm hoạt động kinh doanh của mình và tuân thủ phân loại tài khoản ở trên. Số hiệu tài khoản cấp 1 của tài khoản kế toán có thể bao gồm 2 chữ số hoặc 3 chữ số. Loại TK cấp 1 Hệ thống TK hai chữ số Hệ thống TK ba chữ số Loại 1 Tài sản Từ 11 đến 19 Từ 101 đến 199 Loại 2 Nợ phải trả Từ 21 đến 29 Từ 201 đến 299 Loại 3 Vốn chủ sở hữu Từ 31 đến 39 Từ 301 đến 399 Loại 4 Doanh thu Từ 41 đến 49 Từ 401 đến 499 Loại 5 Chi phí Từ 51 đến 59 Từ 501 đến 599 Nguyên tắc ghi vào tài khoản TK Tài sản Chi phí Rút vốn TK Vốn Doanh thu Tăng Giảm Giảm Tăng Ví dụ 2.3 Johns Murphy thành lậpl một doanh nghiệp tư nhân hoạt động trong lĩnh vựa kinh doanh cung cấp dịch vụ quảng cáo xây dựng hệ thống tài khoản kế toán cho doanh nghiệp của mình như sau 52 CHART OF ACCOUNTS FOR A SMALL BUSINESS JONES MURPHY ADVERTISING AGENCY Bảng hệ thống tài khoản của doanh nghiệp quảng cáo Johns Murphy Assets Cash - Tiền mặt 111 Notes Receivable - Thương phiếu phải thu 112 Accounts Receivable - Các khoản phải thu 113 Fees Receivable - Doanh thu phải thu 114 Art Supplies - Vật dụng mỹ thuật 115 Office Supplies - Vật dụng văn phòng 116 Prepaid Rent - Tiền thuê trả trước 117 Prepaid Insurance - Bảo hiểm trả trước 118 Land - Đất đai 141 Building - Nhà cửa 142 Accumulated Depreciation Building - Khấu hao luỹ kế nhà cửa 143 Art Equipment - Thiết bị dụng cụ mỹ thuật 144 Accumulated Depreciation Art Equipment - Khấu hao luỹ kế thiết bị mỹ thuật 145 Office Equipment - Thiết bị văn phòng 146 Accumulated Depreciation Office Equipment - Khấu hao luỹ kế thiết bị văn phòng 147 Liabilities Notes Payable - Thương phiếu phải trả 211 .