Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài tập kế toán 5
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'bài tập kế toán 5', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bài tập - Bài giải Kế toán tài chính kimbum31089 ế 05-10-2009 12 48 AM Điểm Thông tin thành viên Bài trả lời Cám ơn kimbum31089 Hồ sơ tác giả WTạọ trang in Giới thiệu qua Email Giới thiệu qua Y M Bài số 1 Kế Toán vật liệu công cụ dụng cụ Một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để kế toán hàng tồn kho có tài liệu trong tháng 10 N như sau 1000 đ . 1. Thu mua vật liệu chính nhập kho chưa trả tiền cho công ty X. Giá mua ghi trên hóa đơn cả thuế GTGT 10 là 440.000. Chi phí thu mua đơn vị đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng 4.200 cả thuế GTGT 5 . 2. Mua nguyên vật liệu của công ty K trị giá thanh toán cả thuế GTGT 10 363.000 Hàng đã kiểm nhận nhập kho đủ. 3. Phế liệu thu hồi từ thanh lý TSCĐ nhập kho 5000. 4. Xuất kho một số thành phẩm để đổi lấy dụng cụ với công ty Y trị giá trao đổi cả thuế GTGT 10 66.000. Biết giá vốn thành phẩm xuất kho 45.000. Thành phẩm đã bàn giao dụng cụ đã kiểm nhận nhập kho đủ. 5. Dùng tiền mặt mua một số vật liệu phụ của công ty Z theo tổng giá thanh toán cả thuế GTGT 10 là 55.000. 6. Trả toàn bộ tiền mua vật liệu ở nghiệp vụ 1 bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng 1 . 7. Xuất kho vật liệu phụ kém phẩm chất trả lại cho công ty K theo trị giá thanh toán 77.000. trong đó có cả thuế GTGT 7.000 . Công ty K chấp nhận trừ vào số tiền hàng còn nợ. 8. Xuất tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi thu mua nguyên vật liệu 3.000. Yêu cầu 1. Định khoản các nghiệp vụ nói trên . 2. Hãy định khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp . Giải 1. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên. la Nợ TK 152 VLC 400.000 Nợ TK 133 1331 40.000 -Có TK 331 X 440.000 lb Nợ TK 152 VLC 4.000 Nợ TK 133 1331 2.000 -Có TK 112 4.200 2. Nợ TK 152 VLP 330.000 Nợ TK 133 1331 33.000 có TK 331 X 363.000 3. Nợ TK 152 PL 5.000 -Có TK 711 5.000 4a Nợ TK 632 45.000 -Có TK 155 45.000 4b nỢ TK 131 Y 66.000 -Có TK 511 60.000 -Có TK 3331 33311 6.000 4c Nợ TK 153 1531 60.000 Nợ TK 133 1331 6.000 -Có TK 131 Y .