Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
130 bài ngữ pháp tiếng Anh part 3
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
130 bài ngữ pháp tiếng Anh part 3
Kiều Nguyệt
104
44
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu '130 bài ngữ pháp tiếng anh part 3', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | - The phone rang but I didn t hear it I must have been asleep. Điện thoại reo nhưng tữi đẵ không nghe gì cả. Chắc hẳn lúc đó tõi đang ngủ . I made a lot of noise when I came home. You must have heardme. Tôi đã làm ồn dữ tắm khi tôi về đến nhà. Châc hẳn anh đã nghe thấy tiếng tôi . - She passed me in the street without speaking. She canthave seen me. Cô Sy đi ngang qụã tôi d ngoài đường mè chẳng nói một lời năo. Chắc hẳn là cô đỷ đả khdng nhìn thSy tói . r Tom walked straight into the wall. He can t have been looking where he was going. Tom đâm sám vào bức tưởng. Chắc hẳn là anh ta đã không dể ý tà mình đang đi đâu . Hãy học cấu trúc sau l you he etc. been asleep tired etc. have been looking waitlng etc. g one don e seen hea rd Tôĩ anh anh ấy v.v. -chắc hẳn dã - khống thế đã đang ngủ mật V.V. đang nhln chờ v.v. di làm thăy nghe v.v. ouldn t have done có thế được dũng tháy cho can t have done - She couldn t have seen me. Chăc hđn cỗ ta dă không nhìn thấy tôi . - He couldnt have been looking where he was going. Chắc hẳn anh ta đă không để ỷ tà mình đang đi đâu . Để biết các Ỷ nghĩa khác của must và can t hãy xem các bài 26 31 và 32. JNIT 28 Exercises 1.1 Complete these sentences using must have . or cant have . Examples Is he British Yes he must be British . Did She see you No she can t have seen me . 1 Are they married Yes they must. _ 2 Is he serious No. he can t. 3 Were they in a hurry Yes they_ 4 Does Ann know a lot of people Yes she__. 5 Did Tom know about the plan Yes he 6 Do they have much money No they__. 7 Was he driving carefully No he . 8 Are they waiting for somebody Yes they__ 1.2 Complete these sentences with must or can t a suitable verb. Example You ve been travelling all day. you must be very tired. Brian has got three houses six cars a yacht and a helicopter.
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Anh ngữ sinh động bài 130
130 bài ngữ pháp tiếng Anh part 2
130 bài ngữ pháp tiếng Anh part 3
130 bài ngữ pháp tiếng Anh part 4
130 bài ngữ pháp tiếng Anh part 5
130 bài ngữ pháp tiếng Anh part 6
130 bài ngữ pháp tiếng Anh part 7
130 bài ngữ pháp tiếng Anh part 8
130 bài ngữ pháp tiếng Anh part 9
130 bài ngữ pháp tiếng Anh part 10
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.