Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Thuật ngữ kinh tế thương mại Việt_Anh 1
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nhiều thuật ngữ cần được điều chỉnh cho phù hợp với các nền kinh tế và thông lệ tại các quốc gia khác nhau. Đây là những thuật ngữ thông dụng nhất | Từ NGỮ THUẬT NGỮ1 KINH TẾ THƯƠNG MẠI LỜI NÓI ĐẪU Ngày nay việc sử dụng tiếng Anh trong lãnh vực thương mại đã trở thành một nhu cầu thiết yếu đối vđi hầu hết các công thương kỹ nghệ gia và các nhân viên làm việc tại các công ty nưđc ngoài nhưưg để sử dụng chính xác và thành thạo các từ ngữ thuật ngữ cũng như những mẫu câu chuẩn mực trong tiếng Anh thương mại là điều không dễ dàng lắm. Nhằm giúp các bạn phần nào khắc phục điều này và cũng không ngoài mục đích giúp trau dồi vốn kiến thức tiếng Anh căn bản đã có sẩn của các bạn chúng tôi biên soạn cuốn Cách dùng từ ngữ và thuật ngữ kinh tế thương mại Việt - Anh . Sách gồm những mẫu câu Việt - Anh được dùng làm ví dụ minh họa cho cách dùng các từ ngữ và thuật ngữ chuyên ngành như Quản trị Kinh doanh Ngoại thương Kinh tế Tài chính và Kế toán. Hy vọng sách này sẽ giúp các bạn xây dựng cho mình vốn kiến thức tiếng Anh thương mại một cách nhanh chóng và hiệu quả. SOẠN GIẢ 3 A ẢNH HƯỞNG ĐẾN have an effect on Lãi suất tăng đã có ảnh hưởng đáng kể đến việc bán các thiết bị gia dụng The rise In interest rates has had a considerable effect on sales of consumer appliances. ÁP DỤNG apply Chúng tôi cần tuyển người có thể áp dụng các kỹ năng quản lý đế mở rộng hoạt động của chúng tôi ỏ Đức. We need someone who can apply management skills to expand our German operation. ÁP DỤNG MỌI BIỆN PHÁP take all steps Chúng tôi đã áp dụng mọi biện pháp để tăng số lượng hàng bán. We took all steps with a view to boosting the sales. ÁP Lực pressure Tôi có thể làm việc dưới áp lực. ỉ can work under pressure. ĂN LƯƠNG HƯU receive a pension Ở hầu hết mọi quốc gia người ta ăn lương hưu một khi người ta 60 tuổi. ỉn most countries people receive a pension once they turn sixty. ÂM MƯU conspiracy Ông quản lý lo lắng có một âm mưu chống đối ông ta vì thế ông ta rời bỏ công ty. The manager was worried there was a conspiracy against him so he left the company.