Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Cơ sở dữ liệu Trong Microsoft .NET Framework phần 2

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Bạn cần thực thi một câu lệnh SQL hoặc một thủ tục tồn trữ trên một cơ sở dữ liệu. Tạo một đối tượng câu lệnh phù hợp với kiểu cơ sở dữ liệu mà bạn định sử dụng; tất cả các đối tượng câu lệnh đều hiện thực giao diện | 1.1 Thực thi câu lệnh SQL hoặc thủ tục tồn trữ Ỹ Bạn cần thực thi một câu lệnh SQL hoặc một thủ tục tồn trữ trên một cơ sở dữ liệu. Tạo một đối tượng câu lệnh phù hợp với kiểu cơ sở dữ liệu mà bạn định sử dụng tất cả các đối tượng câu lệnh đều hiện thực giao diện System.Data.IDbCommand. Cấu hình đối tượng câu lệnh bằng cách thiết lập các thuộc tính CommandType và CommandText của nó. Thực thi câu lệnh bằng một trong các phương thức ExecuteNonQuery ExecuteReader hay ExecuteScalar tùy thuộc vào kiểu câu lệnh và kết quả của nó. Giao diện IDbCommand mô tả một câu lệnh cơ sở dữ liệu và mỗi data-provider chứa một hiện thực duy nhất. Dưới đây là danh sách các hiện thực IDbCommand cho năm data-provider chuẩn System.Data.Odbc.OdbcCommand System.Data.OleDb.OleDbCommand System.Data.OracleClient.OracleCommand System.Data.SqlServerCe.SqlCeCommand System.Data.SqlClient. S qlCommand Để thực thi một câu lệnh dựa trên một cơ sở dữ liệu bạn phải có một kết nối đang mở đã được thảo luận trong mục 10.1 và một đối tượng câu lệnh đã được cấu hình phù hợp với kiểu cơ sở dữ liệu đang truy xuất. Bạn có thể tạo đối tượng câu lệnh một cách trực tiếp bằng phương thức khởi dựng nhưng cách đơn giản hơn là sử dụng phương thức CreateCommand của đối tượng kết nối. Phương thức CreateCommand trả về một đối tượng câu lệnh đúng kiểu data-provider và cấu hình nó với các thông tin cơ sở được lấy từ kết nối mà bạn đã sử dụng để tạo câu lệnh. Trước khi thực thi câu lệnh bạn phải cấu hình các thuộc tính được mô tả trong bảng 10.3 Bảng 10.3 Các thuộc tính thông dụng của đối tượng câu lệnh Thuộc tính Mô tả CommandText Chuỗi chứa câu lệnh SQL hoặc tên của thủ tục tồn trữ. Nội dung của thuộc tính CommandText phải tương thích với giá trị bạn chỉ định trong thuộc tính CommandType. CommandTimeout Số nguyên int chỉ định số giây đợi câu lệnh trả về trước khi hết thời gian và ngoại lệ xảy ra. Mặc định là 30 giây. CommandType Một giá trị thuộc kiểu liệt kê System.Data.CommandType chỉ định kiểu câu lệnh được mô tả bởi

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.