Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Các đặc trưng dòng chảy part 8

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Dòng chảy tối thiểu ở mức thấp nhất đảm bảo duy trì sông/đoạn sông được xác định là dòng chảy các tháng mùa kiệt, có lưu lượng bình quân bình quân tháng mùa cạn ít nhất phải bằng hoặc lớn hơn tần suất 90-95% tuỳ thuộc vào chế độ dòng chảy mùa cạn của mỗi con sông (Bảng 1 – Tần suất dự kiến xác định Dòng chảy bình quân tháng mùa cạn theo các sông), có dạng phân phối theo thời gian và phân bố về lượng giữa các tháng mùa cạn mang tính điển hình đối với dòng. | BÀNG 155 TẨN SUẤT TỐC ĐỘ DÒNG CHÀY THEO CẮC HƯỚNG CHÍNH. KHU vực SÔNG DINH. TẨNŨ GIỮA. MẶT CẮT TV2B-TV2H. THÚY TRựC A. MÙA KHÔ. KỲ TRIỂU TRUNG. 7 3 003.8Z3 2003 . Cấp tốc độ cm s Các hutóng Tẩn suất Bảo đảm suất N NE E SE s sw w NVV 0-4 3.8 3.8 7.7 100.0 5-9 92.3 10-19 15.4 11.5 26.9 92.3 20-29 65.4 30-39 15.4 15.4 30.8 65.4 40-49 11.5 7.7 19.2 34.6 50-74 7.7 7.7 15.4 15.4 75-99 100-124 125-149 150-174 1 75-200 Tống SỐ 53.8 46.2 Số quan trắc 26 Tốc dộ trung bình cm s 32.5 33.0 Tốc độ lớn nhất ơn s 51 54 ZU- BẢNG 156 TẨN SUẤT Tốc ĐỘ DÒNG CHÀY THEO CẤC HƯỚNG CHÍNH. KHU vực SÔNG DINH. TẨNG ĐÁY MẶT CẮT TV2Đ-TV2H. THỦY TRựC A. MÙA KHÔ. KỲ TRIỀU TRUNG. 7 3 2003 8 3 2003 . Cấp tô c độ cm s Các hướng Tẩn suit Bảo dảm suất N NE E SE s sw w NW 0-4 3.8 3.8 7.7 100.0 5-9 7.7 77 92.3 10-19 7.7 11.5 19.2 84.6 20-29 15.4 3.8 19.2 65.4 30-39 7 7 11.5 19.2 46.2 40-49 11.5 1 77 19.2 26.9 50-74 7.7 7.7 7.7 75-99 100-124 125-149 150-174 175-200 Tốngstf 53.8 46.2 Số quan trắc 26 Tốc độ trung bình cm s 24.7 32.2 Tốc dộ lớn nhít cm s 45 52 - 318- . 319