Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Các đặc trưng dòng chảy part 6
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Dựa trên số liệu lưu lượng của các trạm thuỷ văn đã thu thập được, tính toán các tỷ số của từng năm và tỷ số trung bình cho cả chuỗi số liệu quan trắc giữa lưu lượng mùa cạn, lưu lượng 3 tháng liên tục nhỏ nhất, lưu lượng tháng nhỏ nhất, lưu lượng 10 ngày liên tục nhỏ nhất, lưu lượng ngày nhỏ nhất với tổng lưu lượng cả năm. | BÀNG 123 TẨN SUẤT TỐC ĐỘ DỒNG CHẢY THEO CẨC HƯỞNG CHÍNH. KHU vực SÔNG DINH. TẦNG GIỮA. MẶT CẲT TV1A-TV1H. THỦY TRỰC A. MÙA KHÔ. KỲ TRIỂU CƯỜNG. 3 3 2Ữ03 - 4 3 2003 . Cắp tốc độ cm s Các hướng Tần suất Đảo đảm suất N NE E SE s sw w NW 0-4 3.8 7.7 11.5 100.0 5-9 7.7 7.7 88.5 10-19 7.7 3.8 11.5 . 80.8 20-29 11.5 7.7 19.2 69.2 30-39 11.5 11.5 23.1 50.0 40-49 3.8 3.8 26.9 50-74 7.7 7.7 15 4 23.1 75-99 7.7 7.7 7.7 100-124 125-149 150-174 175-200 Tống số 53.8 3.8 42.3 SỐ quan trắc 26 Tốc độ trung bình cm s 27.9 12.0 41.3 Tốc dộ lớn nhái cm s 63 12 80 -69E- BẰNG 124 TẨN SUẤT Tốc ĐỘ DÒNG CHÀY THEO CÁC HƯƠNG CHỈNH. KHU vực SỔNG DINH. TẦNG DÁY. MẬT CẮT TV1A-TV1H. THỦY TRựC A. MÙA KHÔ. KỶ TRIỀU CƯỜNG. 3 3 2003 4 3 2003 J cấp tốc độ cm s Các hướng Tẩn suit Bảo đảm suit NI NE E SE s sw w NW 0-4 3.8 7.7 11.5 100.0 5-9 7.7 7.7 88.5 10-19 15.4 3.8 3.0 23.1 80.8 20-29 3.8 7.7 11.5 57.7 30-39 15.4 7.7 23.1 46.2 40-49 7.7 7.7 23.1 50-74 15.4 15.4 15.4 75-99 100-124 . . 125-149 150-174 175-200 Tổng số 53.8 3.8 42.3 Sô quan trác 26 Tốc độ rung bình cm s 23.3 11.0 35.0 Tôc dộ lớn nhất cm s 45 11 66 -270- HÌNH 69 . HOA DÒNG CHÀY KHU vực SỐNG DINH. MẶT CẮT TV1A-TV1H. THÚY TRỰC A. MÙA KHÔ. KỲ TRIỀU CƯỜNG. 3 3 2003 - 4 3 2003 . KỶ HIÊU 0-4 I 40-49 5-19 m 50-74 MR20 29 75-100 MI30-39 H 1O Thang tần suất 1cm 10 3 -30 TỐC độ cực đại theo hưđng cm s .