Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Nhật - Pháp - Hoa - Others
Cẩm nang tiếng Pháp - phần 4
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Cẩm nang tiếng Pháp - phần 4
Tân Bình
107
11
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'cẩm nang tiếng pháp - phần 4', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Ecrit par Lê Hồng Dung - À moins que nếu không - Où que quoi que qui que cho dù - Si adj que đến nỗi - Quelque invariable adj que cho dù - Quel les variable que être au Subjonctif Sujet dù thế nào . II. Subjonctif ou Indicatif Penser croire trouver avoir 1 impression être certain être sũr savoir ignorer s apercevoir voir constater comprendre apprendre observer que Indicatif. Négatif que Subjonctif. Dire affirmer déclarer assurer répéter répondre prétendre que Indicatif. Il est probable Il paraĩt Il est évident Il est sũr Il est certain que Indicatif. Il est peu probable Il est peu vraisemblable Il semble Il est possible Il n est pas sũr Il est douteux que Subjonctif. ATTENTION Les verbes introducteurs utilisés à la forme négative transforment en général la réalisation effective en réalisation possible. Ex Elle ne croit pas qu ils viennent. Subj Il n est pas sũr que la réunion ait lieu. Subj Les verbes introducteurs utilisés à la forme interrogative Ex Croit-elle qu ils viennent Subj Est-il sũr que la réunion ait lieu Subj Í Subjonctif phải chuyển sang Infinitif khi thoả 2 điều kiện 1. Verbe ở Subjonctif 2. Même sujet ở Indicatif même sujet vẫn chấp nhận được Ex J espere que je réussirai. J espere réussir. Je veux ue je réussisse. FAUX Je veux réussir. III. Subjonctif dans les relatives 1. Superlatif so sánh nhất C est la plus grande fête que j aie organisée. C est la plus grande maison où j aie habité. C est la plus grande maison dont je fasse l acquisition. C est la plus belle robe que j aie acheté. Premier Dernier Il sera le premier qui vienne. C est la premiere fois que je fasse cela. 34 Ecrit par Lê Hồng Dung 2. Idée unique seul Sử dụng Subjonctif khi chưa làm sử dụng Indicatif khi đã làm. Il est la seule personne qui puisse faire ce travail. pourrait faire ce travail. Il a été la seule personne qui a fait ce travail. 3. Expression de recherche incertitude Je cherche un homme qui soit ni grand ni petit et qui puisse Je veux trouver faire ce travail. Je trouve .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Ebook Cẩm nang ngữ pháp tiếng Anh cho người thi TOEIC, IETS, TOEFT - Thành ngữ tiếng Anh, các dạng bài tập và câu hỏi thi: Phần 1
Ebook Cẩm nang ngữ pháp tiếng Anh cho người thi TOEIC, IETS, TOEFT - Thành ngữ tiếng Anh, các dạng bài tập và câu hỏi thi: Phần 2
So sánh hiệu năng một số phương pháp nhận dạng cảm xúc tiếng việt nói
Cẩm nang tiếng Pháp - phần 1
Cẩm nang tiếng Pháp - phần 2
Cẩm nang tiếng Pháp - phần 3
Cẩm nang tiếng Pháp - phần 4
Cẩm nang sự phạm môn Tiếng Việt tiểu học: Phần 2
Ebook 501 động từ tiếng Pháp: Phần 1
Ebook Cẩm nang từ nối sử dụng trong tiếng Anh: Phần 1 - ThS. Trần Ngọc Dương, Nguyễn Quốc Khánh
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.