Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Báo cáo tốt nghiệp: “ Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án trong hoạt động cho vay của Ngân hàng NNo&PTNT Nam Hà nội ”
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo luận văn - đề án 'báo cáo tốt nghiệp: “ nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án trong hoạt động cho vay của ngân hàng nno&ptnt nam hà nội ”', luận văn - báo cáo, tài chính - kế toán - ngân hàng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Báo cáo tôt nghiệp Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án trong hoạt động cho vay của Ngân hàng NNo PTNT Nam Hà nội mục lục Chương 1.5 1.1. Hoạt động cho vay của NHTM.5 1.2. Thẩm định tài chính dự án trong hoạt động cho vay của NHTM.8 Thẩm định nguồn tài trợ cho dự án.11 Thẩm định tỷ lệ chiết khấu.16 1.3. Chất lượng thẩm định tài chính dự án trong hoạt động cho vay của NHTM.22 về phía Ngân hàng thương mại.23 ảnh hưởng của thẩm định các yếu tố khác.25 về phía chủ đầu tư.26 Môi trường vĩ mô.26 Chương 2 .27 Thực trạng chất lượng thẩm định tài chính dự án.27 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của chi nhánh.27 Các chi nhánh cấp 2.29 2.1.2. Kết quả hoạt động của chi nhánh.29 Hoạt động huy động vốn.29 Đơn vị Triệu đồng.30 Hoạt động cho vay.31 Hoạt động thanh toán quốc tế.33 Các sản phẩm dịch vụ mới cung cấp.34 Giới thiệu khách hàng.36 Bảng cân đối kế toán.36 Năm 2001.36 Kết quả hoạt động kinh doanh.37 2.3.1. Kết quả đạt được.41 2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân.42 Chương 3.45 Trong hoạt động cho vay của NHNo PTNT Nam Hà Nội.45 3.2.1. Hoàn thiện quy trình và nội dung thẩm định tài chính dự án.46 Cuối cùng là nhóm tỷ só phản ánh khả năng sinh lãi.50 3.2.2. Tổ chức quản lý và thực hiện công tác thẩm định tài chính dự án một cách chặt chẽ và hiệu quả.52 Phụ lục.59 DDB cost salvage life period factor . 59 Khấu hao với kết số giảm nhanh kép.59 FV rate nper pmt pv type .59 Giá trị tương lai của tiền đầu tư.59 IRR value guess . 60 Tỷ suất hoàn vốn nội bộ.60 NPV rate value1 value2 . .60 Giá trị hiện tại ròng.60 PMT rate nper pv fv type .60 Chi trả định kỳ một khoản không đổi.60 PV rate nper pmt fv type .60 Giá trị hiện tại của tiền đầu tư.60 RATE nper pmt pv fv type . 60 SLN cost salvage life .61 Khấu hao tài sản theo đường thẳng.61 SYD cost salvage life per . 61 Khấu hao tài sản theo chỉ số tổng năm.61 CUMIPMT rate nper pv start_period end_period type .61 End_period Cuối kỳ tính toán.61 CUMIPMC rate nper pv start_period end_period type .61 End_period Cuối kỳ tính .