Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Dược vị Y Học: TÂN DI

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tên thuốc: Flos Magnoliae Tên khoa học: Magnolia litiflora Desrousseaux Họ Mộc Lan (Magnoliaceae) Bộ phận dùng: búp hoa. Búp hoa giống như cái ngòi bút lông) khô, bên ngoài nâu sẫm có nhiều lông nhung vàng như sợi tơ, bên trong không có lông, có mùi thơm đặc biệt. Không vụn nát, có mùi thơm là thứ tốt. Không nhầm với Bông sứ (Ngọc lan) Michelia champaca, họ Magnoliaceae) còn búp chưa nở. Thành phần hoá học: chứa tinh dầu. Tính vị: vị cay, tính ấm. Quy kinh: Vào kinh Phế và Vị. Tác dụng: tán phong nhiệt ở. | TĂN DI Tên thuốc Flos Magnoliae Tên khoa học Magnolia litiflora Desrousseaux Họ Mộc Lan Magnoliaceae Bộ phận dùng búp hoa. Búp hoa giống như cái ngòi bút lông khô bên ngoài nâu sẫm có nhiều lông nhung vàng như sợi tơ bên trong không có lông có mùi thơm đặc biệt. Không vụn nát có mùi thơm là thứ tốt. Không nhầm với Bông sứ Ngọc lan Michelia champaca họ Magnoliaceae còn búp chưa nở. Thành phần hoá học chứa tinh dầu. Tính vị vị cay tính ấm. Quy kinh Vào kinh Phế và Vị. Tác dụng tán phong nhiệt ở thượng tiêu thông khiếu. Chủ trị trị nhức đầu do phong đau nhói trong óc trị nghẹt mũi mũi có thịt dư. - Sổ mũi biểu hiện như nghẹt mũi đau đầu chảy nước mũi và mất khứu giác Sổ mũi do hàn ra nước mũi nhiều Dùng Tân di với Tế tân Bạch chỉ và Thương nhĩ tử. - Sổ mũi do nhiệt chảy nước mũi ít đặc và màu vàng Dùng Tân di với Bạc hà và Hoàng cầm. Liều dùng Ngày dùng 3 - 6g. Cách Bào chế Theo Trung Y Chùi sạch lông nhung nấu nước lá chuối ngâm 1 đêm dùng nước tương nấu độ 3 giờ lấy ra sấy khô lấy hoa lột bỏ lớp ngoài giã nát dùng hoặc sao cháy dùng. Theo kinh nghiệm Việt Nam Chùi sạch hết lông phối hợp với thuốc khác dùng nếu không chùi sạch lông thì cho vào các túi vải để sắc tránh uống phải lông mà gây ngứa. Bảo quản búp hoa cho vào bình đậy kín cho khỏi mất hương để nơi khô ráo tránh nóng. Kiêng ky âm hư hoả bốc không nên dùng. Ghi chú Dùng quá liều gây đỏ mắt và hoa mắt. TÂN LANG Tên thuốc Semen arecae Tên khoa học Areca cathechu L. Tên thường gọi Hạt Cau. Bộ phận dùng Hạt của quả chín. Tính vị Vị cay và đắng tính ấm Quy kinh Vào kinh Vị và Đại trường. Tác dụng Diệt ký sinh trùng hoạt khí tăng chuyển hóa nước. Chủ trị - Ký sinh trùng đường ruột đặc biệt là sán dây dùng Tân lang với Nam qua tử Hạt Bí đỏ . - Khó tiêu có chướng bụng và táo bón hoặc đau mót khi lỵ dùng Tân lang với Mộc hương Chỉ xác và Đại hoàng trong bài Mộc Hương Binh Lang Hoàn. - Phù Dùng Tân lang với Phục linh và Trạch .