Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Học tiếng anh - Sự khác nhau giữa Wait và Await
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Có hai sự khác nhau giữa wait và await. Khác nhau đầu tiên là về cấu trúc ngữ pháp đi với hai động từ này. Động từ "await" phải có một tân ngữ đi kèm, chẳng hạn: "I am awaiting your answer" - Tôi đang chờ đợi câu trả lời của anh/chị, .Tân ngữ của "await" thường là một vật gì đó, không phải là người, và thường là trừu tượng. Vì thế bạn không thể nói là "John is awaiting me." Động từ "wait" có thể đi với những cấu trúc câu khác nhau. Trước hết bạn có thể đơn giản dùng động từ. | Học tiêng anh - Sự khác nhau giữa Wait và Await Có hai sự khác nhau giữa wait và await. Khác nhau đầu tiên là về cấu trúc ngữ pháp đi với hai động từ này. Động từ await phải có một tân ngữ đi kèm chẳng hạn I am awaiting your answer - Tôi đang chờ đợi câu trả lời của anh chị Tân ngữ của await thường là một vật gì đó không phải là người và thường là trừu tượng. Vì thế bạn không thể nói là John is awaiting me. Động từ wait có thể đi với những cấu trúc câu khác nhau. Trước hết bạn có thể đơn giản dùng động từ wait một mình như trong câu sau We have been waiting and waiting and waiting and nobody has come to talk to us. - Chúng tôi đợi và đợi và đợi mãi mà chẳng có ai tới nói chuyện với chúng tôi cả. Một cấu trúc khác cũng rất phổ biến đó là có thể dùng wait với một động từ khác - chẳng hạn I waited in line to go into the theatre. - Tôi xếp hàng đợi để đi vào nhà hát. Thường thì với wait bạn nói tới thời gian mà bạn phải chờ đợi - chẳng hạn I have been waiting here for at least half an hour. - Tôi đã chờ ở đây ít nhất là một tiếng rồi. Cuối cùng thì người nói thường nhắc tới điều gì hay người nào mà họ chờ - vì thế nếu một người bạn đến rất muộn bạn có thể nói I have been waiting for you for two hours - Tôi đã phải chờ bạn tới hai tiếng đồng hồ. Một sự khác nhau nữa giữa hai động từ wait và await đó là mức độ trịnh trọng hay thân mật của câu nói Await nghe trịnh trọng hơn là wait Await thường được dùng trong các thư từ chính .