Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
BỘ ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP MÔN SINH HỌC THPT ĐỀ SỐ 10

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'bộ đề tham khảo thi tốt nghiệp môn sinh học thpt đề số 10', tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BỘ ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ SỐ 10 A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 32 câu từ câu số 1 đến câu 32 Câu 1 Cơ chế nào dưới đây không tạo nên đột biến cấu trúc NST A Một đoạn NST bị đứt và tiêu biến. B Một đoạn NST bị đứt quay 1800 gắn vào vị trí cũ. C Tiếp hợp và trao đổi chéo cân. D Một đoạn NST bị đứt và gắn vào vị trí mới trên NST đó. Câu 2 Cơ chế nào làm giảm số biến dị tổ hợp A Phân ly độc lập. B Liên kết gen. C Hoán vị gen. D Tương tác gen. Câu 3 Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về mức phản ứng A Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau B Mỗi gen có mức phản ứng riêng. C Mức phản ứng do môi trường qui định. D Mức phản ứng do kiểu gen qui định. Câu 4 Đột biến chỉ di truyền qua sinh sản vô tính là A đột biến tiền phôi. B đột biến sôma. C đột biến giao tử. D đột biến gen. Câu 5 Đột biến cấu trúc NST gồm các dạng cơ bản sau A mất đảo lặp đoạn và chuyển đoạn trên cùng NST. B Mất lặp và chuyển đoạn. C mất đảo lặp và chuyển đoạn giữa hai NST không đồng dạng. D Mất đảo lặp và chuyển đoạn. Câu 6 Ở sinh vật nhân sơ cơ chế điều hòa hoạt động gen diễn ra ở giai đoạn A sau phiên mã B dịch mã C sau dịch mã D trước phiên mã. Câu 7 Cơ chế tạo thể một nhiễm kép là A hai giao tử khuyết nhiễm cùng loại kết hợp với nhau. B hai giao tử thừa nhiễm kết hợp với nhau. C giao tử khuyết nhiễm này kết hợp với giao tử khuyết nhiễm kia. D giao tử thừa nhiễm kết hợp với giao tử bình thường. Câu 8 Các bệnh tật nào dưới đây do đột biến gen lặn nằm trên X gây nên A Bệnh bạch tạng hồng cầu lưỡi liềm phenikêtôniệu. B Bệnh mù màu máu khó đông loạn dưỡng cơ Đuxen. C Bệnh hoá xơ nang P-Talatxemi suy giảm miễn dịch ADA. D Trẻ khóc như mèo kêu ung thư máu Đao. Câu 9 Các hội chứng bệnh tật nào dưới đây liên quan đến số lượng hoặc cấu trúc của cặp NST 21 A Đao ung thư máu. B Tơcnơ Klaipentơ. C Trẻ khóc như mèo kêu siêu nữ. D Patô Ét uốt. Câu 10 Cho rằng 1 dịch mã 2 hoạt hóa axit amin 3 phiên mã. Trình tự các giai đoạn cần để .