Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Đà Nẵng, thách thức và giải pháp hội nhập - 7
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
B, GTSX ngành thủy sản, nông lâm - Trong đó DNNVV C, GTSX ngành Dịch vụ - Trong đó DNNVV 4. Tổng mức bán lẻ HHDV trên địa bàn - Trong đó DNNVV 5. Kim ngạch XK HHDV trên địa bàn - Trong đó DNNVV 40.600 6.Tổng thu ngân sác trên địa bàn ( đã loại trừ tiền SDĐ, vay để đầu tư CSHT) - Trong đó DNNVV 7. Tổng số Lao động làm việc Người trên địa bàn - Trong đó DNNVV 135.000 | Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http www.simpopdf.com B GTSX ngành thủy sản nông Tr Đồng 858.000 1.080.000 5.1 4.7 lâm - Trong đó DNNVV 740.000 960.000 5.7 5.3 C GTSX ngành Dịch vụ Tr Đồng 8.770.000 19.000.000 14.0 16.7 - Trong đó DNNVV 3.100.000 7.500.000 16.5 19.3 4. Tổng mức bán lẻ HHDV trên địa bàn - Trong đó DNNVV Tr Đồng 21.000.000 48.000.000 17.1 18.0 18.200.000 46.700.000 20.1 20.7 5. Kim ngạch XK HHDV trên 1000 1.005.000 2.800.000 21.7 22.7 địa bàn USD - Trong đó DNNVV 40.600 143.000 22.9 28.6 6.Tổng thu ngân sác trên địa 1000 4.464.400 7.100.000 10.0 9.7 bàn đã loại trừ tiền SDĐ vay USD để đầu tư CSHT - Trong đó DNNVV 660.000 1.300.000 14.4 14.5 7. Tổng số Lao động làm việc Người trên địa bàn 480.000 620.000 4.4 5.3 - Trong đó DNNVV 135.000 235.000 10.2 11.7 2.2. Phương án 2 Phương án 2 được đưa ra như sau Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http www.simpopdf.com Được xây dựng trên cơ sỡ số liệu thực tế về tình hình phát triển thành phố Đà Nằng giai đoạn 2001 - 2005. Phấn đấu đạt số lượng 50.000 DN vào năm 2010 và 80.000 DN vào năm 2015. Tuy nhiên tốc độ bình quâncủa GDP GTSX ngành công nghiệp - xây dựng ngành dịch vụ cảu DNNVV giai đoạn 2006 - 2010 và 2011 - 2015 được duy trì bằng tốc độ tăng trưởng của giai đoạn 2001 - 2005. Do vậy tỉ trọng đóng góp của GDP vào thành phố chiếm 16.1 vào năm 2010 và giảm còn 11.2 vào năm 2015. Bảng 9 Tổng hợp một số chỉ tiêu dự báo theo phương án 2 Chỉ Tiêu Đvt Thực hiện Tốc độ tăng bình quân thời kì 2010 2015 2006 - 2010 2011 - 2015 1. Tổng số DN trên địa bàn Doanh 50.300 81.000 15.7 12.8 - Trong đó DNNVV nghiệp 50.000 80.000 17.0 9.9 - Tỷ trọng trong tổng số 94.0 98.8 2. Tổng sản phẩm quốc nội 94 Tr Đồng 11.998.000 24.465.000 14.0 15.3 - Trong đó DNNVV 1.930.000 2.750.000 7.3 7.3 - Tỷ trọng trong tổng số 16 1 11.2 3. Giá trị sản xuất 94 Tr Đồng A GTSX công nghiệp xây dựng Tr Đồng 27.500.000 79.500.000 22.1 23.7 - Trong đó DNNVV 2.450.000 4.400.000 12.4 12.4 Simpo PDF Merge and Split .