Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đồ Án Thiết Kế Hệ thống Cấp nước cho thị trấn - Phần 1

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC CHO THỊ TRẤN 50.000 DÂN I. LÝ DO VÀ NHIỆM VỤ THIẾT KẾ 1. LÝ DO THIẾT KẾ Song song với việc học lý thuyết ở trên lớp sinh viên phải thực hiện đồ án môn học, nhằm hoàn thành và nắm vững môn học “xử lý nước cấp”. 2. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ Thiết kế nhà máy cấp nước cho Thị trấn với số dân 50.000 người, Thị trấn không có nhà máy xí nghiệp, có vài hộ gia đình làm tiểu thủ công nghiệp. Phần: Thuyết minh Tính toán công suất trạm xử. | THIET KE HỆ THONG CAP NƯỚC CHO THỊ TRAN 50.000 DÂN I. LY DO VA NHIỆM VU THIET KE 1. LY DO THIET KE Song song với việc học lý thuyết ở trên lớp sinh viên phải thực hiện đồ án môn học nhằm hoàn thành và nắm vững môn học xử lý nước cấp . 2. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ Thiết kế nhà máy cấp nước cho Thị trấn với số dân 50.000 người Thị trấn không có nhà máy xí nghiệp có vài hộ gia đình làm tiểu thủ công nghiệp. Phần Thuyết minh Tính toán công suất trạm xử lý m3 ngđ Tính toán các công trình đơn vị Phần Bản vẽ Trắc dọc theo nước Bố trí mặt bằng trạm Bản vẽ chi tiết một công trình đơn vị tự chọn GVHD GS.TS Lâm Minh Triết - 1 - SVTH Nguyễn Nhật Nam Thi THIET KE HỆ THONG CAP NƯỚC CHO THỊ TRAN 50.000 DÂN II. CAC SO LIỆU THIET KE 1. Dân sô của thị trấn N 50.000 dân 2. Câc chỉ tiêủ ve chất lượng nưôc sông STT Chỉ tiễu Nước mât TCVN- 5501 01 PH 6 7 6 - 8.5 02 Độ đục N.T.U 40 5 03 Độ mâu Pt - Cộ 70 10 04 Độ kiễm mgđl l 2 10 05 Độ mân mg l Cl- 200 250 06 Sât mg l 0.4 0.3 07 Nitrit mg l N-NO2 0 002 0 08 Nitrât mg l N - NO3 0 2 5 09 Âmộniâ mg l N -NH3 0 1 3 10 Mângân mg l 0.2 0.1 11 Câ2 mg l 20 12 HCO32- mg l 1 5 13 Vi Sinh Cộlifộrm 100mg 4000 0 14 Độ ộxy hộâ mg l 5 3 15 Hâm lương cân mg l 500 III. XAC ĐỊNH LƯỢNG NƯỚC TIEU THU - N 50.000 dân GVHD GS.TS Lâm Minh Triết - 2 - SVTH Nguyễn Nhât Nâm Thi THIET KE HE THONG CAP NƯỚC CHO THI TRAN 50.000 DÂN - qtc 120 l ng.ngđ tra bàng 3.1 14 - TCXD 33-2006 1. Lượng nược dung cho sinh hoát Qsh qNKg.đ 120 Xaaa000 X 1 3 7800 m3 ngđ ìt 1000 ng 1000 Trong đó - qtc lương nước 1 người tiều thu trong 1 ngày đềm l ng.ngđ - N sô dàn tính toàn - K hệ sô không điều hoa K 1 3 2. Lưu lượng nưôc phục vụ cong cộng tưôi cáy xanh rửá đưông cứu hOá . Thềô bàng 3.1 - TCXD 33 - 2006 cho đô thị loai II III Q1 10 Qsh 10 X 7800 780 m3 ngđ 3. Lưu lượng nưôc cho cOng nghiệp dịch vụ Q2 10 Qsh 10 7800 780 m3 ng.đ 4. Lưu lượng nưôc cho khụ cOng nghiệp Q3 30 Qsh 30 7800 2340 m3 ng.đ 5. Lượng nưđc thất thoát Q4 25 Qsh Q1 Q2 Q3 25 11.700 2.925 m3 ngđ 6. Lượng nưôc cho yệu cáu riệng .