Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
KIM NGÂN HOA
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tên thuốc: Flos Lonicerae. Tên khoa học: japonica Thunb. Lonicera Họ Cơm Cháy (Caprifoliaceae) Bộ phận dùng: hoa mới chớm nở. Lá và dây ít dùng. Hoa chùm trắng vàng xen nhau, mềm, không tạp chất, đài có lông nhỏ là tốt. Thứ hoa đơn sắc vàng thâm, đoá hoa nhỏ, cứng là xấu. Tính vị: vị ngọt, tính hàn. Quy kinh: vào kinh Phế, vị, Tâm và Tỳ. Tác dụng: thuốc thanh nhiệt, giải độc. Chủ trị: trị sang lở, mụn nHọt, tả ly, phong thấp, trị ho do Phế nhiệt. . Cảm phong nhiệt ở phần vệ và khí. | KIM NGÂN HOA Tên thuốc Flos Lonicerae. Tên khoa học Lonicera japonica Thunb. Họ Cơm Cháy Caprifoliaceae Bộ phận dùng hoa mới chớm nở. Lá và dây ít dùng. Hoa chùm trắng vàng xen nhau mềm không tạp chất đài có lông nhỏ là tốt. Thứ hoa đơn sắc vàng thâm đoá hoa nhỏ cứng là xấu. Tính vị vị ngọt tính hàn. Quy kinh vào kinh Phế vị rp A rr A Tâm và Tỳ. Tác dụng thuốc thanh nhiệt giải độc. Chủ trị trị sang lở mụn nHọt tả ly phong thấp trị ho do Phế nhiệt. . Cảm phong nhiệt ở phần vệ và khí biểu hiện như sốt khát phong và hàn nghịch và đau Họng Dùng Kim ngân hoa với Liên kiều và Ngưu bàng tử. . Cảm phong nhiệt ở phần khí biểu hiện như sốt cao rất khát mạch Phù Thực Dùng Kim ngân hoa với Thạch cao Tri mẫu. . Cảm phong nhiệt ở phần huyết và phần doanh biểu hiện như lưỡi không có thần sắc nhợt nhạt lưỡi khô lưỡi đỏ sẫm hồi hộp và mất ngủ Dùng Kim ngân hoa phối hợp với Mẫu đơn bì và Sinh địa. - NHọt và nHọt độc Dùng Kim ngân hoa hoặc phối hợp với Bồ công anh Cúc hoa và Liên .