Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ĐẠI HOÀNG

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tên thuốc: Radix et Rhizoma Rhei Tên khoa học: Rheum palmatum L. Họ Rau Răm (Polygonaceae) Bộ phận dùng: thân rễ. Củ lớn dài 5 - 17 cm, rộng 4 - 10cm, dày 2 - 4 cm hoặc khoanh tròn, trên mặt có bụi màu vàng, chắc cứng và thơm, cắt ra trơn nhánh, cắn dính răng là tốt. Có nhiều thứ: có thứ mềm có dầu, sắc vàng đen. Có thứ thịt xốp, khô, ít dầu. Tính vị: vị đắng, tính hàn. Quy kinh: Vào kinh Can, Tỳ và Vị, Tâm bào và Đại trường. Tác dụng: tả. | ĐẠIHOÀNG Tên thuốc Radix et Rhizoma Rhei Tên khoa học Rheum palmatum L. Họ Rau Răm Polygonaceae Bộ phận dùng thân rễ. Củ lớn dài 5 - 17 cm rộng 4 - 10cm dày 2 - 4 cm hoặc khoanh tròn trên mặt có bụi màu vàng chắc cứng và thơm cắt ra trơn nhánh cắn dính răng là tốt. Có nhiều thứ có thứ mềm có dầu sắc vàng đen. Có thứ thịt xốp khô ít dầu. Tính vị vị đắng tính hàn. Quy kinh Vào kinh Can Tỳ và Vị Tâm bào và Đại trường. Tác dụng tả thực nhiệt trong huyết điều hoà trung tiêu yên 5 tạng. Chủ trị Theo Đông y Dùng sống làm thuốc tả hạ thanh nhiệt Tẩm sao trị huyết bế. Nhiệt tích gây táo bón Đại hoàng hợp với Mang tiêu trong bài Đại Thừa Khi Thang. . Hàn tích gây táo bón Đại hoàng hợp với Phụ tử chế và Can khương trong bài Ôn Tỳ Thang. . Táo bón do nhiệt tích và âm hư Đại hoàng hợp với Sinh địa Huyền sâm và Mạch đông trong bài Tăng Dịch Thừa Khí Thang. Huyết nhiệt biểu hiện nôn ra máu và chảy máu cam hoặc hỏa bốc lên biểu hiện mắt đỏ sưng đau đau Họng lợi sưng đau. Hai hội chứng này được điều trị bằng dùng Đại hoàng Hoàng liên và Hoàng kỳ trong bài Tả Tâm Thang. Mụn nHọt Đại hoàng phối hợp với Đào nhân và Mẫu đơn bì. Huyết ứ biểu hiện mất kinh sản dịch không xuống đau bụng sau đẻ khối u ở bụng và ngoại thương Đại hoàng phối hợp với Xuyên khung Đào nhân Hồng hoa và Mẫu đơn bì. Liều dùng Ngày dùng 1 - 10g Theo Tây y - Liều nhẹ lợi tiêu hoá thuốc bổ. - Liều dùng Ngày dùng 0 15 - 0 30 g - Liều cao Thuốc nhuận 0 20 - 0 40g .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN