Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 32 )

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi và đáp án - tiếng anh ( số 32 )', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH Số 32 Câul Ngữ âm 10ps a. Phân loại cách đọc từ 5ps 1. A. boat B. road C. broad D. coat 2. A. warm B. wash C.wall D. walk 3. A. honest B. history C. hour D honour 4. A. bread B. great C. break D. steak 5. A. look B. book C. good D. soon b. Phân loại trọng âm 5ps 1. A. popular B. motion C. result D. picture 2. A. contribution B. entertainment C. individual D. collaboration collaboration kajoba reijn danh từ - sự cộng tác ex to work in collaboration with others - cộng tác với những người khác 3. A. theatre B. important C. significant D. awareness awareness a wea tính từ có kiến thức hoặc nhận thức về ai cái g to be aware of the risk danger threat có ư thức về mối nguy cơ nguy hiểm đe doạ are you aware of the time anh có biết là mấy giờ rồi hay không it happened without my being aware of it chuyện xảy ra mà tôi không hề biết I m well aware that very few jobs are available tôi biết rơ là rất ít chỗ làm cn trống she became aware that something was burning cô ta nhận ra được là có cái g đang cháy I don t think you re aware of how much this means to me tôi chắc anh không biết điều này có ư nghĩa lớn lao thế nào đối với tôi thạo tin quan tâm đến các sự kiện đang xảy ra she s always a politically aware person cô ta xưa nay vôn là một người mẫn cảm về chính trị significant sig nifikont tính từ - có ư nghĩa đầy ư nghĩa their change of plan is strange but I don t think it s significant việc họ thay đổi kế hoạch thật lạ lùng nhưng tôi không cho rằng điều đó có ư nghĩa a significant remark look smile một nhận xét ánh mắt nụ cười đầy ư nghĩa quan trọng đáng kể a significant rise in profits sự gia tăng lợi nhuận đáng kể 4. A. purpose B. event C. fashion D. standard 5. A. circumstance B. education C. documentary D. imitation imitation imi teijn danh từ - sự noi gương sự bắt chước vật bắt chước vật mô phỏng vật phỏng mẫu âm nhạc sự phỏng mẫu định ngữ giả ex. imitation leather- da giả Câu 2 Ngữ pháp 15ps 1. - Who is your good friends - John and .