Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Kỹ thuật nguội part 9

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật nguội part 9', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương 11 CẠO 11.1. KHÁI NIỆM Cạo là phương pháp gia công tinh bề mặt kim loại dùng dụng cụ là dao cạo để bóc đi một lớp kim loại rất mỏng làm cho bề mặt đạt độ chính xác và độ nhắn bóng bề mặt cao. Cạo dùng để gia công các mặt phẳng mặt định hình như cạo bề mặt dẫn hướng sống trượt của máy cõng cụ cạo bề mặt của các dụng cụ dùng để kiểm tra đo lường cạo bề mặt đường cong trên gối đỡ. Bề mặt phăng sau khi cạo không những đạt được độ phẳng cao mà trên bề mật đã cạo có thể giữ được lớp dầu bôi trơn giảm được hiện tượng ăn mòn khi hai bề mặt tiếp xúc của hai chi tiết có chuyển dộng tương đối với nhau. Bề mặt gia công bằng phương pháp cạo có thể đạt độ chính xác từ 0 01 - 0 005 mm cạo bóc đi một lóp kim loại rất mỏng 0 002 - 0 005 mm lượng dư để lại cho cạo thường nhỏ nó phụ thuộc vào kích thước chiều dài rộng của mặt phẳng bảng 11.1 hoặc đường kính và chiều dài của bề mặt trụ cần cạo bảng 11.2 . Bề mặt trước khi cạo thường được gia công nguội hoặc dùng các phương pháp gia công cắt gọt khác phay bào tiên. . Bảng 11.1.1 ượng dư cạo cho theo kích thước chiều dài chiều rộng của mặt phẳng Chiểu rộng mặt phẳng mm Lượng dư de cạo mm cho theo chiểu dài mặt phẳng cẩn cạo mm Đến 500 500-1000 1000-2000 2000-4000 4000-6000 Đến 100 0 1 0 15 0 20 0 25 0 30 100-500 0 15 0 20 0 25 0 30 0 40 500-1000 0.18 0 25 0 35 0 35 0 50 Bảng 11.2. Lượng dư cạo cho theo kích thước chiều dài và đường kính lỗ Đường kinh lỗ mm Lượng dư để cạo mm cho theo chiều dải lỗ mm Đến 100 100-200 200-300 Đến 80 0 03 0 05 0 1 80-180 0 05 0 10 0 15 180-360 0 10 0 15 0 20 41- KTNi 161 11.2. DỤNG CỤ DÙNG KHI CẠO Dao cạo là dụng cụ thường dùng khi cạo. Dao cạo được chê tạo từ thép cacbon dụng cụ Y10 Y12 phần lưỡi cắt đầu dao cạo được tôi đạt dộ cứng HRC 60 - 65. Hỉnh 11.1. Các loại dao cạo a Dao cạo mặt phẳng b Dao cạo lưỡi cắt đầu cong c Dao cạo hai đẩu có lưỡi cắt d Dao cạo ba cạnh e Dao cạo định hình g Dao cạo tháo lắp đưạc h Dao cạo gắn lưỡi cắt bằng hợp kim cứng i Dao cạo vạn năng. 162 Dao cạo theo hình dáng bế