Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Thiết kế thí nghiệm và xử lý kết quả bằng phần mềm thống kê IRRISTAT part 8

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'thiết kế thí nghiệm và xử lý kết quả bằng phần mềm thống kê irristat part 8', công nghệ thông tin, tin học văn phòng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | SE N 6 5 LSD 20DF 261.930 772.686 MEANS FOR EFFECT GIONG DAM GIONG DAM NOS NSUAT v1 n1 3 3571.67 v1 n2 3 5132.00 v1 n3 3 7548.00 v2 n1 3 4934.33 v2 n2 3 6713.67 v2 n3 3 7211.33 v3 n1 3 4249.67 v3 n2 3 6122.33 v3 n3 3 7868.33 v4 n1 3 4059.00 v4 n2 3 5553.67 v4 n3 3 7094.33 v5 n1 3 4101.67 v5 n2 3 5633.33 v5 n3 3 6012.00 v6 n1 3 3207.33 v6 n2 3 3714.33 v6 n3 3 2492.00 SE N 3 370.425 5 LSD 2 0DF 1092.74 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE STRIP 19 9 8 5 38 pa i2T7 - PAGE 3 ANOVA ChOThiet ke thi nghiem kieu Strip plot F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GIONG GRAND MEAN Error a DAM N 54 AM NO. STANDARD DEVIATION Error b GIONG D BASED ON BASED ON C OF V SD MEAN NLAI OBS. TOTAL SS RESID SS NSUAT 54 5289.9 1775.1 641.60 12.1 0.0006 0.0000 0.0070 0 . 0000 0.1664 0 . 0005 Đánh giá kết quả Ta cũng đánh giá kết quả tương tự trường hợp trên và thấy hiệu quả của tất cả các thàng phần đều có ý nghĩa ở mức cao đặc biệt hiệu quả của tương tác có mức ý nghĩa rất cao điều này nói lên vai trò của kiểu thiết kế là có sự quan tâm đến tương tác của hai yếu tố cần đạt độ chính xác cao hơn. Sai số của tương tác đạt 12 1 Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Thiết kế thí nghiệm và xử lý kết quả bằng IRRISTAT. 80 4.3. Phân tích phương sai kết quả thí nghiệm ba nhân tố 4.3.1. Thí nghiệm 3 nhân tố bố trí kiểu RCB Ví dụ Nghiên cứu ảnh hưởng của 4 mức bón đạm và 3 mức lân khác nhau đến năng suất hai giống lúa với 3 lần nhắc lại trong thiết kế kiểu RCB kết quả được ghi lại như bảng sau Bảng 4.16 Năng suất kg ha Mức lân v1 v2 Rep1 Rep2 Rep3 Rep1 Rep2 Rep3 P1 3320 3864 N1 0 KgN ha 4507 6101 5122 4815 P2 3766 4311 4875 5096 4873 4166 P3 4660 5915 5400 6573 5495 4225 P1 3188 4752 N2 50 KgN ha 4756 5595 6780 5390 P2 3625 4809 5295 6357 5925 5163 P3 5232 5170 6046 7016 7442 4478 P1 5468 5788 N3 80 KgN ha 4422 5442 5988 6509 P2 5759 6130 5308 6398 6533 6569 P3 6215 7106 6318 6953 6914 7991 P1 4246 4842 N4 110 4863 KgN ha 6209 6768 5779 P2 5255 5742 5345 .