Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
LÔ HỘI (Nhựa)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Chất dịch đã cô đặc và sấy khô, lấy từ lá cây Lô hội (chủ yếu từ Aloe vera L. và Aloe ferox Mill.), họ Lô hội (Asphodelaceae). Mô tả Khối nhựa có kích thước không đồng đều, màu nâu đen bóng, dễ vỡ vụn, chỗ vỡ óng ánh như thuỷ tinh. Mùi hơi khó chịu, vị đắng nồng. | LÔ HỘI Nhựa Aloe Chất dịch đã cô đặc và sấy khô lấy từ lá cây Lô hội chủ yếu từ Aloe vera L. và Aloe ferox Mill. họ Lô hội Asphodelaceaẹ . Mô tả Khối nhựa có kích thước không đồng đều màu nâu đen bóng dễ vỡ vụn chỗ vỡ óng ánh như thuỷ tinh. Mùi hơi khó chịu vị đắng nồng. Định tính A. Lấy 0 5 g bột dược liệu cho vào bình nón 250 ml thêm 50 ml nước lắc kỹ trong 5 phút. Lọc dung dịch A . Lấy 5 ml dung dịch A cho vào ống nghiệm và thêm 0 2 g dinatri tetraborat TT đun nóng đến tan. Lấy 1 ml dịch trong ống nghiệm pha loãng với 30 ml nước cất lắc kỹ. Quan sát dưới ánh sáng đèn tử ngoại ở bước sóng 365 nm sẽ có huỳnh quang màu vàng sáng xuất hiện. Lấy 2 ml dung dịch A cho vào ống nghiệm thêm 2 ml nước bão hoà brom TT xuất hiện tủa màu vàng. B. Lấy 0 1 g bột dược liệu cho vào bình nón dung tích 100 ml. Thêm 5 ml dung dịch sắt III clorid 3 TT và 5 ml dung dịch acid hydrocloric 10 TT . Lắc đều rồi đun trên cách thuỷ 10 phút để nguội thêm 15 ml ether ethylic TT lắc kỹ trong 1 phút. Gạn lấy lớp ether và lắc dịch chiết ether với 5 ml dung dịch amoniac 10 TT . Lớp amoniac có màu hồng tím. C. Phương pháp sắc ký lớp mỏng Phụ lục 5.4 . Bản mỏng Silica gel G dày 0 25 mm đã hoạt hoá ở 110 oC trong 1 giờ. Hệ dung môi khai triển Nước ethyl acetat methanol 13 100 17 . Dung dịch thử Lấy 0 5 g bột dược liệu thêm 20 ml methanol TT đun sôi trong cách thuỷ lọc. Lắc trong vài phút lọc. Dung dịch đối chiếu Lấy 25 mg barbaloin hòa tan trong methanol TT và pha loãng đến 10 ml với cùng dung môi. Cách tiến hành Chấm riêng rẽ 10 pl mỗi dung dịch trên lên bản mỏng. Khai triển sắc ký khoảng 10 cm lấy bản mỏng ra để khô trong không khí. Phun dung dịch kali hydroxyd 10 trong methanol TT . Quan sát dưới ánh sáng tử ngoại ở bước sóng 365 nm trên sắc ký đồ dung dịch thử phải không có vết có huỳnh quang màu tím phải cho vết có huỳnh quang và giá trị Rf tương ứng với vết trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu. Độ ẩm Không quá 12 0 Phụ lục 9.6 1 000 g 105 oC 4 giờ . Tro toàn phần Không quá 2 0 Phụ lục 9.8 .