Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP - PHẦN 1
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đây là đề cương ôn tập cao học môn tiếng pháp giúp các bạn có tư liệu ôn tập tốt trong kỳ thi tuyển sinh cao học. | 05-2010 Tiếng Pháp B TUYỂN SINH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ CƯƠNG MÔN THI TIẾNG PHÁP TRÌNH ĐỘ B Nội dung Sinh hoạt thường ngày đời sống xã hội hoạt động văn hóa thông tin giáo dục kinh tế . Chủ điểm ngữ pháp quan trọng Articles Pronoms personnels compléments pronoms relatifs pronoms démonstratifs Temps modes du verbe imparfait passé composé de l indicatif conditionnel Prépositions et conjunctions 1. Đọc hiểu Điền từ ngữ cho trước vào những chỗ trống trong câu. Đọc bài khóa chọn lựa các câu trả lời đúng trả lời các câu hỏi dựa vào nội dung bài đọc. Đọc đoạn văn có nhiều chỗ trống tự tìm từ chính xác để điền vào cho phù hợp với ngữ cảnh và ý nghĩa của đoạn văn. 2. Viết Dựng lại câu có hướng dẫn theo các từ cho sẵn. Viết lại câu và giữ nguyên ý. Viết một đoạn văn ngắn có hướng dẫn. Tài liệu tham khảo 1 J. Bady I. Greaves A. Petetin Grammaire 350 Exercices Niveau débutants Hachette 1989 2 P. Dominique J. Girardet . Le Nouveau Sans Frontières I et II Clé International 1989 3 G. Capelle N. Gidon Le Nouvel Espace I et II Hachette FLE 1995 1 05-2010 Nominalisation Những danh từ tận cùng như sau thường thuộc danh từ giống cái Tận cùng bằng 1 chữ e muet VD Amie Tận cùng bằng tion VD consolation sự an ủi -Tận cùng bằng ère VD écolière nữ sinh -Tận cùng bằng esse VD tigresse hổ cái -Tận cùng bằng euse VD chanteuse nữ ca sĩ -Tận cùng bằng trice VD artrice nữ diễn viên Một số danh từ được thành lập từ tính từ Hậu tố Tính từ Danh từ -ité Aimable dễ mến đáng yêu Amabilité Crédule cả tin Crédulité Curieux tò mò Curiosité Divers linh tinh nhiều khác nhau. Diversité Efficace có hiệu quả hiệu nghiệm công hiệu Efficacité Émotif dễ xúc cảm Émotivité 2 05-2010 Excentrique xa trung tâm tính kỳ quặc Excentricité Fidèle trung thành Fidélité Grave nghiêm trang văn nghiêm trọng Gravité Inutile vô ích Inutilité Limpide trong vắt sáng sủa rõ ràng trong sáng Limpidité Maniable dễ sử dụng dễ bảo bóng mềm dẻo người Maniabilité Ponctuel đúng giờ Ponctualité Rapide nhanh chóng Rapidité Réel có .