Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Microsoft Press computer dictionary fifth edition phần 5
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Hầu hết các ngôn ngữ cấp cao được coi là những máy tính độc lập; triển khai thực tế của các ngôn ngữ (trong hình thức của trình biên dịch và phiên dịch) có xu hướng có một số phần cứng các tính năng và các khía cạnh cụ thể. Xem thêm ngôn ngữ máy tính. đầu vào máy tính vi n. Xem CIM (định nghĩa 2). hướng dẫn n. máy tính1. | hash coding head MOUSE would be found among the items in entry 12 in the table. hash coding n. See hash2. hashing algorithm n. A formula used to generate hash values and digital signatures. Also called hash function. hash search n. A search algorithm that uses hashing to find an element of a list. Hash searches are highly efficient because the hashing enables direct or almost direct access to the target element. See also binary search hash2 linear search search algorithm. hash total n. An error-checking value derived from the addition of a set of numbers taken from data not necessarily numeric data that is to be processed or manipulated in some way. After processing the hash total is recalculated and compared with the original total. If the two do not match the original data has been changed in some way. hash value n. A value used in creating digital signatures. This value is generated by imposing a hashing algorithm onto a message. This value is then transformed or signed by a private key to produce a digital signature. Also called message digest. Haskell n. A functional programming language based on lambda calculus and suitable for the creation of applications that need to be highly modifiable. Hayes-compatible adj. Responding to the same set of commands as the modems manufactured by Hayes Microcomputer Products. This command set has become the de facto standard for microcomputer modems. HCM n. See hardware cryptographic module. HDBMS n. See hierarchical database management system. HDCP n. Acronym for High-bandwidth Digital Content Protection. An encryption and authentication specification created by Intel for Digital Video Interface DVI devices such as digital cameras high-definition televisions and video disk players. HDCP is designed to protect transmissions between DVI devices from being copied. HDF n. See Hierarchical Data Format. HDLC n. Acronym for High-level Data Link Control. A protocol for information transfer adopted by the ISO. HDLC is a bit-oriented